Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ hai số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Với 87 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Phép cộng và phép trừ hai số nguyên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ hai số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Dạng 1.Phép cộng hai số nguyên và tính chất phép cộng hai số nguyên

Câu 1. Kết quả của phép tính (−100) + (−50)

A. −50

B. 50

C. 150

D. −150

Câu 2. Kết quả của phép tính (+25) + (+15)

A. 40

B. 10

C. 50

D. 30

Câu 3. Kết quả của phép tính (−23) + (−40) + (−17)

A. −70

B. 46

C. 80

D. −80

Câu 4. Kết quả của phép tính (−50) + 30

A. −20

B. 20

C. −30

D. 80

Câu 5. Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -30m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi lên 25m. Độ cao mới của chiếc tàu so với mực nước biển là:

A. −55m

B. −5m

C. 5m

D. 55m

Câu 6. Chọn câu sai.

A. 678 + (−4) < 678

B. 4 + (−678) > −678

C. 678 + (−4) = 678

D. 4+(−678) =−674

Câu 7. Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

A. Giao hoán

B. Kết hợp

C. Cộng với số 00

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8. Cho −76 + x + 146 = x +... Số cần điền vào chỗ trống là

A. 76

B. −70

C. 70

D. −76

Câu 9. Giá trị biểu thức A = 56 + x + (−99) + (−56) + (−x)

A. −99

B. −100

C. −101

D. 100

Câu 10. Tính chất kết hợp của phép cộng là:

A. (a + b) + c = a + (b + c);

B. a + b = b + a

C. a + 0 = 0 + a;

D. a + (−a) = (−a) + a = 0.

Câu 11. Trong một ngày, nhiệt độ ở New-York lúc 6 giờ là – 30C, đến 10 giờ tăng thêm 70C và lúc 13 giờ tăng thêm 30C. Nhiệt độ ở New-York lúc 13 giờ là bao nhiêu?

A. -130C

B. 70C

C. 1300C

D. -70C

Câu 12. Kết quả của phép tính (−89) + 0

A. −89

B. −90

C. 0

D. 89

Câu 13. Chọn câu đúng.

A. (−98) + (−89) = (−89) + (−98)

B. (−98) + (−89) > (−89) + (−98)

C. (−98) + (−89) < (−89) + (−98)

D. (−98) + (−89) = −177

Câu 14. Kết quả của phép tính (−187) + 135 + 187 + (−134)

A. 1

B. 0

C. −1

D. −269

Câu 15. Số nguyên nào dưới đây nhỏ hơn kết quả của phép tính

(−30) + (−95) + 40 + 30

A. −45

B. −55

C. −56

D. −50

Câu 16. Kết quả của phép tính: 12 + (−91) + 188 + (−9) + 300 là:

A. −400

B. 300

C. 400

D. 500

Dạng 2.Phép trừ hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc

Câu 1. Tính 125 − 200

A. −75

B. 75

C. −85

D. 85

Câu 2. Tìm x biết 9 + x = 2

A. 7

B. −7

C. 11

D. −11

Câu 3. Chọn câu sai.

A. 112 – 908 = −786

B. 76 – 98 < −5

C. 98 – 1116 < 103 − 256

D. 56 – 90 > 347 − 674

Câu 4. Tính M = 90 − (−113) − 78 ta được:

A. M > 100

B. M < 50

C. M < 0

D. M > 150

Câu 5. Gọi x1 là giá trị thỏa mãn −76 – x = 89 – 100 x2 là giá trị thỏa mãn

x − (−78) = 145 − 165. Tính x1 – x2.

A. 33

B. −100

C. 163

D. −163

Câu 6. Kết quả của phép trừ: (−47) − 53 là:

A. 6

B. −6

C. 100

D. −100

Câu 7. Đơn giản biểu thức: x+1982 + 172 + (−1982) − 162 ta được kết quả là:

A. x − 10

B. x + 10

C. 10

D. x

Câu 8. Chọn câu đúng.

A. (−7) + 1100 + (−13) + (−1100) = 20

B. (−7) + 1100 + (−13) + (−1100) = −20

C. (−7) + 1100 + (−13) + (−1100) = 30

D. (−7) + 1100 + (−13) + (−1100) = −10

Câu 9. Đơn giản biểu thức 235 + x − (65 + x) + x ta được

A. x + 170

B. 300 + x

C. 300 − x

D. 170 + 3x

Câu 10. Bỏ ngoặc rồi tính 5−(4−7+12)+(4−7+12) ta được

A. −13

B. 5

C. −23

D. 23

Câu 11. Kết quả của phép tính (−98) + 8 + 12 + 98

A. 0

B. 4

C. 10

D. 20

Câu 12. Tổng (−43567 − 123) + 43567bằng:

A. −123

B. −124

C. −125

D. 87011

Câu 13. Tính hợp lý (−1215) − (−215 + 115) − (−1115) ta được

A. −2000

B. 2000

C. 0

D. 1000

Câu 14. Cho M = 14 – 23 + (5 − 14) − (5 − 23) + 17

N = 24 − (72 – 13 + 24) − (72 − 13). Chọn câu đúng.

A. M > N

B. N > M

C. M = N

D. N = −M

Câu 15. Sau khi bỏ ngoặc (b – a + c) − (a + b + c) + a ta được

A. –a + 2b + 2c

B. −3a

C. 3a

D. −a

Câu 16. Biểu thức a − (b + c − d) + (−d) − a sau khi bỏ ngoặc là

A. –b − c

B. –b – c − d

C. –b – c + 2d

D. –b – c − 2d

Câu 17. Thu gọn biểu thức z − (x + y −z) − (−x) ta được:

A. 2y − x

B. y − 2x

C. 2z − y

D. y

Câu 18. Sau khi thu gọn x – 34 − [(15 + x) − (23 − x)] ta được

A. x − 26

B. –x − 72

C. x − 72

D. –x − 26

Câu 19. Bỏ ngoặc rồi tính 30 − {51 + [−9 − (51 − 18) − 18]} ta được

A. 21

B. 0

C. 39

D. −21

Câu 20. Giá trị biểu thức M = −(3251 + 415) − (−2000 + 585 − 251)

A. 2000

B. −2000

C. −1000

D. −3000

Câu 21. Chọn câu trả lời đúng nhất. Giá trị của P = 2001 − (53 + 1579) − (−53)

A. là số nguyên âm

B. là số nguyên dương

C. là số nhỏ hơn −2

D. là số nhỏ hơn 100

Dạng 3.Các dạng toán về phép cộng và phép trừ hai số nguyên

Câu 1. Tổng của hai số −313−211

A. 534

B. 524

C. −524

D. −534

Câu 2. Tìm x biết x − (−43) = (−3).

A. x = 43

B. x = −40

C. x = −46

D. x = 46

Câu 3. Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất có 3chữ số là:

A. −1099

B. 1099

C. −1009

D. −1199

Câu 4. Tìm x biết x − (−34) = (−99) + (−47)

A. 160

B. 180

C. −180

D. −160

Câu 5. So sánh (−32) + (−14)−45

A. (−32) + (−14) > −45

B. −45 < (−32) + (−14)

C. (−32) + (−14) < −45

D. (−32) + (−14) = −45

Câu 6. Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính 52 + (−122)?

A. −70

B. 70

C. 60

D. −60

Câu 7. Tính (−909) + 909

A. 1818

B. 1

C. 0

D. −1818

Câu 8. Tổng của số −19091 và số 999

A. −19082

B. 18092

C. −18092

D. −18093

Câu 9. Giá trị nào của x thỏa mãn x – 589 = (−335)?

A. x = −452

B. x = −254

C. x = 542

D. x = 254

Câu 10. Bạn An nói rằng (−35) + 53 = 0; bạn Hòa nói rằng 676 + (−891) > 0. Chọn câu đúng.

A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai

B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng

C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng

D. Bạn An và bạn Hòa đều sai

Câu 11. Kết quả của phép tính (−234) + 123 + (−66)

A. 117

B. −77

C. 177

D. −177

Câu 12. Cho x1 là giá trị thỏa mãn x – 876 = (−1576)x2 là giá trị thỏa mãn:

x – 983 = (−163). Tính tổng x1 + x2

A. 120

B. 1500

C. −100

D. −800

Câu 13. Tổng của (−555) và số nguyên dương lớn nhất có 3chữ số là

A. 335

B. 455

C. 444

D. −655

Câu 14. Tìm x thỏa mãn x – 897 = (−1478) + 985

A. 440

B. 405

C. −404

D. 404

Câu 15. Tính (−978) + 978.

A. 0

B. 978

C. 1956

D. 980

Câu 16. Chọn đáp án đúng nhất.

A. (−21) + 4 + (−55) = 4 + (−21) + (−55)

B. (−21) + 4 + (−55) = (−55) + 4 + (−21)

C. (−21) + 4 + (−55) = 4 + (−55) + (−21)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17. Kết quả của phép tính 23 − 17

A. −40

B. −6

C. 40

D. 6

Câu 18. Chọn câu đúng

A. 170 – 228 = 58

B. 228 – 892 < 0

C. 782 – 783 > 0

D. 675 – 908 > −3

Câu 19. Kết quả của phép tính 898 − 1008

A. Số nguyên âm

B. Số nguyên dương

C. Số lớn hơn 3

D. Số 0

Câu 20. Giá trị của x thỏa mãn −15 + x = −20

A. −5

B. 5

C. −35

D. 15

Câu 21. Giá trị của xbiết −20 – x = 96 là:

A. 116

B. −76

C. −116

D. 76

Câu 22. Cho A = 1993 − (−354) − 987B = 89 − (−1030) − 989. Chọn câu đúng.

A. A > B

B. A < B

C. A = B

D. A = −B

Câu 23. Tìm x, biết 100 − x là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số.

A. 90

B. 199

C. 110

D. −10

Câu 24. Cho 25 − (x + 15) = −415 − (−215 − 415) thì xbằng

A. −205

B. 175

C. −175

D. 205

Câu 25. Tính (−551) + (−400) + (−449)

A. −1400

B. −1450

C. −1000

D. −1500

Câu 26. Tính nhanh 171 + [(−53) + 96 + (−171)].

A. −149

B. −43

C. 149

D. 43

Câu 27. Cho −76 + x + 146 = x +... Số cần điền vào chỗ trống là

A. 76

B. −70

C. 70

D. −76

Dạng 3.Các dạng toán về phép cộng trừ hai số nguyên (tiếp)

Câu 1. Giá trị của biểu thức a + (−45) với a = 25 là

A. −20

B. −25

C. −15

D. −10

Câu 2. Tìm tổng các giá trị nguyên của x biết −12 < x ≤ −1.

A. −66

B. 66

C. 56

D. −56

Câu 3. Bác Hà là khách quen của cửa hàng tạp hóa nhà bác Diệp nên có thể mua hàng trước, trả tiền sau. Hôm qua bác Diệp đã cho bác Hà nợ 80 nghìn đồng, hôm nay bác Hà lại muốn nợ 40 nghìn đồng nữa. Em hãy dùng số nguyên để giúp bác Diệp ghi vào sổ số tiền bác Hà còn nợ bác Diệp (đơn vị: nghìn đồng).

A. −40

B. −80

C. 120

D. −120

Câu 4. Cho x = −31; y = −15 thì x + y = ?

A. 46

B. −16

C. −46

D. 16

Câu 5. Tính giá trị biểu thức A = x + (−1009) biết x = 576.

A. 533

B. 433

C. −433

D. −343

Câu 6. Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x = −6732 là

A. Số nguyên dương nhỏ hơn 2000.

B. Số nguyên dương lớn hơn 2000.

C. Số 0

D. Số nguyên âm nhỏ hơn −100

Câu 7. Nhiệt độ tại Hà Nội vào buổi trưa là 320C , vào buổi tối nhiệt độ đã giảm 40Cso với buổi trưa. Vậy nhiệt độ tại Hà Nội vào buổi tối là

A. 280C

B. 300C

C. 260C

D. 310C

Câu 8. Tính tổng các số nguyên x,biết: −4 ≤ x < 6

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 9. Một chiếc chiếc diều cao 30m( so với mặt đất), sau một lúc độ cao của chiếc diều tăng lên 7mrồi sau đó giảm 4m.4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất sau 2lần thay đổi?

A. 27m

B. 41m

C. 33m

D. 34m

Câu 10. Cho x = −25; y = 19. Tổng x + y = ?

A. 44

B. −6

C. 6

D. −16

Câu 11. Nhiệt độ ở thủ đô Ôt-ta-oa, Ca-na-đa (Ottawa, Canada) lúc 7 giờ là −40 C, đến 10 giờ tăng thêm 60C. Nhiệt độ ở Ôt-ta-oa lúc 10 giờ là bao nhiêu?

A. -200C

B. 200C

C. -100C

D. 100C

Câu 12. Một cửa hàng kinh doanh có lợi nhuận như sau: tháng đầu tiên là

– 10 000 000 đồng; tháng thứ 2 là 30 000 000 đồng. Tính lợi nhuận của cửa hàng sau hai tháng đó.

A. 40 000 000 đồng.

B. 20 000 000 đồng.

C. - 20 000 000 đồng.

D. -40 000 000 đồng.

Câu 13. Để di chuyền giữa các tầng của toà nhà cao tầng, người ta thường sử dụng thang máy. Tầng có mặt sàn là mặt đất thường được gọi là tầng G, các tầng ở dưới mặt đất lần lượt từ trên xuống được gọi là B1, B2,...Người ta biểu thị vị trí tầng G là 0, tầng hầm B1 là - 1, tầng hầm B2 là – 2, ...

Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ hai số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Từ tầng G bác Sơn đi thang máy xuống tầng hầm B1. Sau đó bác đi xuống tiếp 2 tầng nữa. Tìm số nguyên biểu thị vị trí tầng mà bác Sơn đến khi kết thúc hành trình.

A. 3

B. -3

C. 2

D. -2

Câu 14. Tìm tổng các số nguyên x biết −10 < x ≤ 11.

A. 21

B. 11

C. 0

D. 15

Câu 15. Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 200.

A. 1

B. 0

C. 199

D. 200

Câu 16. Tính giá trị biểu thức A = (−98) + x + 109 biết x = −50

A. −51

B. −39

C. −49

D. −61

Câu 17. Tổng S = 1 + (−3) + 5 + (−7) +...+ 2001 + (−2003) bằng

A. −1002

B. 1005

C. −1000

D. −1004

Câu 18.Mỗi người khi ăn thì sẽ hấp thụ ca-lo và khi hoạt động thì sẽ tiêu hao ca-lo. Bạn Bình dùng phép cộng số nguyên để tính số ca-lo hằng ngày của mình bằng cách xem số ca-lo hấp thụ là số nguyên dương và số ca-lo tiêu hao là số nguyên âm. Em hãy giúp bạn Bình kiểm tra tổng số ca-lo còn lại sau khi ăn sáng và thực hiện các hoạt động (theo số liệu trong bảng dưới đây).

Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ hai số nguyên có đáp án | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

A. −189

B. 389

C. −389

D. 289

Câu 19. Giá trị của x thỏa mãn −15 + x = −20

A. −5

B. 5

C. −35

D. 15

Câu 20. Tính giá trị của A = 453 − x biết x = 899.

A. 1352

B. −1352

C. −456

D. −446

Câu 21. Giá trị của B= −567 − xbiết x = −90là

A. 447

B. −477

C. −447

D. −657

Câu 22. Tính P = −90 − (−2019) + x − y với x = 76; y = −160.

A. 1845

B. −1873

C. 2025

D. 2165

Câu 23. Tổng của các phần tử của tập hợp: M = {x∈Z|−20 < x ≤ 20} là:

A. 20

B. 0

C. −20

D. 1

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên