Bài tập Tập hợp (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Tập hợp (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 1: Tập hợp gồm 22 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Tập hợp
Câu 1: Tập hợp số tự nhiên được kí hiệu là
A. N
B. N*
C. {N}
D. Z
Câu 2: Số tự nhiên nhỏ nhất là số
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 3: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = [0; 1; 2; 3]
B. A = (0; 1; 2; 3)
C. A = 1; 2; 3
D. A = {0; 1; 2; 3}
Câu 4: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn câu sai.
A. 2 ∈ B
B. 5 ∈ B
C. 1 ∉ B
D. 6 ∈ B
Câu 5: Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S là tập hợp có 8 phần tử.
B. Sao Thủy không thuộc S.
C. S là tập hợp có 9 phần tử.
D. Mặt Trời là một phần tử của S.
Câu 6: Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?
A. 0
B. 13
C. 20
D. 21
Câu 7: A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}
B. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}
C. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}
D. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}
Câu 8: Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.
A. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
B. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 11
C. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12
D. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu x ∈ ℕ thì x ∉ ℕ*
B. Nếu x ∈ ℕ thì x ∈ ℕ*
C. Nếu x ∉ ℕ* thì x ∉ ℕ
D. Nếu x ∈ ℕ* thì x ∈ ℕ
Câu 10: Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “WORLD CUP” là
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
Dạng 2. Các dạng toán về tập hợp
Câu 1: Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?
A. 55 ∈ P
B. 57 ∈ P
C. 50 ∉ P
D. 58 ∈ P
Câu 2: Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp P và Q.
A. P = {Huế; Thu; Nương}; Q = {Đào; Mai}
B. P = {Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = {Đào; Mai}
C. P = {Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = {Mai}
D. P = {Huế; Thu; Đào}; Q = {Đào; Mai}
Câu 3: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9}
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}
D. A = {6; 7; 8}
Câu 4: Viết tập hợp PP các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}
B. P = {H; O; C; S; I; N}
C. P = {H; C; S; I; N}
D. P = {H; O; C; H; I; N}
Câu 5: Việt tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng
A. A = {x ∈ N|15 < x < 19}
B. A = {x ∈ N|15 < x < 20}
C. A = {x ∈ N|16 < x < 20}
D. A = {x ∈ N|15 < x ≤ 20}
Câu 6: Cho hình vẽ.
Tập hợp D là:
A. D = {8; 9; 10; 12}
B. D = {1; 9; 10}
C. D = {9; 10; 12}
D. D = {1; 9; 10; 12}
Câu 7: Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
1. 2 ∈ B
2. 5 ∉ B
3. B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
4. B = {9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0}
5. B = {0; 1; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Viết tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
C. A = {23; 24; 25; 26; 27}
D. A = {23; 24; 25; 26}
Câu 9: Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp C và D.
A. C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}
B. C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}
C. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}
D. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}
Câu 10: Cho tập hợp A = {x ∈ N|2 < x ≤ 7}. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. 7 ∈ A
B. Tập hợp A có 5 phần tử
C. 2 ∈ A
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
Câu 11: Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x − 10 = 15 có số phần tử là
A. 44
B. 22
C. 11
D. 3
Câu 12: Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT