Bài tập Phép nhân và phép chia số tự nhiên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Phép nhân và phép chia số tự nhiên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên gồm 35 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Câu 1: Biểu diễn phép chia 445 : 13 dưới dạng a = b.q + r trong đó 0 ≤ r < b
A. 445 = 13.34 + 3
B. 445 = 13.3 + 34
C. 445 = 34.3 + 13
D. 445 = 13.34
Câu 2: Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?
144:3
144:13
144:33
144:30
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: 6 + 6 + 6 + 6 bằng
A. 6
B. 6.2
C. 6.4
D. 64
Câu 4: 789 × 123 bằng:
A. 97047
B. 79047
C. 47097
D. 77047
Câu 5: Tích 4 × a × b × c bằng
A. 4
B. 4ab
C. 4 + abc
D. 4abc
Câu 6: Cho a, b,c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A. abc = (ab)c
B. abc = a(bc)
C. abc = b(ac)
D. abc = a + b + c
Câu 7: Cho phép tính x : 3 = 6, khi đó thương của phép chia là
A. x
B. 6
C. 3
D. 18
Câu 8: Trong phép chia có dư a chia cho b, trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
a = b.q + r
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. r ≥ b
B. 0 < b < r
C. 0 < r < b
D. 0 ≤ r < b
Câu 9: Kết quả của phép tính 547.63 + 457.37 là
A. 54700
B. 5470
C. 45700
D. 54733
Câu 10: Tinh nhanh 125.1975.4.8.25
A. 1975000000
B. 1975000
C. 19750000
D. 187500000
Dạng 2. Các dạng toán về phép nhân và phép chia số tự nhiên
Câu 1: Tích 25.9676.4 bằng với
A. 1000.9676
B. 9676 + 100
C. 9676.100
D. 9676.10
Câu 2: Tổng 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 2018 bằng
A. 4074342
B. 2037171
C. 2036162
D. 2035152
Câu 3: Để đánh số trang của một quyển sách dày 2746 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
A. 9875
B. 9876
C. 9877
D. 9878
Câu 4: Tìm số biết
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 5: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.(1987655 + 1)
A. A > B
B. A < B
C. A ≤ B
D. A = B
Câu 6: Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + ... + 95 + 97 là
A. Số có chữ số tận cùng là 7.
B. Số có chữ số tận cùng là 2.
C. Số có chữ số tận cùng là 3.
D. Số có chữ số tận cùng là 1.
Câu 7: Tìm số tự nhiên x biết (x – 4).1000 = 0
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 1000
Câu 8: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018(x – 2018) = 2018
A. x = 2017
B. x = 2018
C. x = 2019
D. x = 2020
Câu 9: Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là
A. 8790
B. 8790a
C. 87900a
D. 879a
Câu 10: Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 – 100.19 là
A. 29000
B. 3800
C. 290
D. 2900
Câu 11: Tính nhanh 49.15 – 49.5 ta được kết quả là
A. 490
B. 49
C. 59
D. 4900
Dạng 3. Các dạng toán về phép nhân và phép chia số tự nhiên (tiếp)
Câu 1: Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x – 46 : 23 = 18
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x là số có hai chữ số
D. x = 0
Câu 2: Cho x1 là số tự nhiên thỏa mãn (5x – 38) : 19 = 13 và x2 là số tự nhiên thỏa mãn 100 – 3(8 + x) = 1. Khi đó x1 + x2 bằng
A. 80
B. 82
C. 41
D. 164
Câu 3: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là:
A. 3k (k ∈ N)
B. 5k + 3 (k ∈ N)
C. 3k + 1 (k ∈ N)
D. 3k + 2 (k ∈ N)
Câu 4: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là:
A. 2k + 5 (k ∈ N)
B. 5k + 2 (k ∈ N)
C. 2k (k ∈ N)
D. 5k + 4 (k ∈ N)
Câu 5: Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18) : 53 ta được
A. 112
B. 28
C. 53
D. 56
Câu 6: Kết quả của phép tính (158.129 – 158.39) có chữ số tận cùng là
A. 8
B. 79
C. 9
D. 5
Câu 7: Tìm số tự nhiên x biết rằng x – 50 : 25 = 8
A. 11
B. 250
C. 10
D. 20
Câu 8: Giá trị x nào dưới đây thỏa mãn (x – 50) : 25 = 8
A. 300
B. 150
C. 200
D. 250
Câu 9: Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.
A. Số chia là 5, số dư là 2.
B. Số chia là 7, số dư là 1.
C. Số chia là 5, số dư là 1.
D. Số chia là 6, số dư là 1.
Câu 10: Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 200 và số dư là 13. Khi đó số chia và thương lần lượt là
A. 197; 1
B. 1; 197
C. 1; 187
D. 187; 1
Câu 11: Một trường THCS có 530 học sinh lớp 6. Trường có 15 phòng học cho khối 6, mỗi phòng có 35 học sinh.
A. Nhà trường phân đủ số lượng học sinh
B. Nhà trường thiếu lớp học so với số học sinh hiện có
C. Nhà trường thiếu học sinh so với số lớp hiện có
D. Nhà trường thừa 1 phòng học
Câu 12: Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.
A. 17
B. 51
C. 71
D. 7
Câu 13: Ngày sinh của Hoa chia hết cho tháng sinh của Hoa theo lịch dương. Ngày sinh và tháng sinh của Hoa không thể là
A. Ngày 22 tháng 2
B. Ngày 23 tháng 1
C. Ngày 30 tháng 2
D. Ngày 28 tháng 7
Câu 14: Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
A. 326
B. 136
C. 263
D. 236
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT