Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Lũy thừa với số mũ tự nhiên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên gồm 22 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Câu 1: Chọn câu sai
A. am.an = am+n
B. am:an = am–n với m ≥ n và a ≠ 0
C. a0 = 1
D. a1 = 0
Câu 2: Viết gọn tích 4.4.4.4.4 dưới dạng lũy thừa ta được
A. 45
B. 44
C. 46
D. 43
Câu 3: Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là
A. 105
B. 104
C. 1002
D. 205
Câu 4: Tính giá trị của lũy thừa 26, ta được
A. 32
B. 64
C. 16
D. 128
Câu 5: Cơ số và số mũ của 20192020 lần lượt là:
A. 2019 và 2020
B. 2020 và 2019
C. 2019 và 20192020
D. 20192020 và 2019
Câu 6: Viết tích a4.a6 dưới dạng một lũy thừa ta được
A. a8
B. a9
C. a10
D. a2
Câu 7: Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương 178 : 173
A. 517
B. 175
C. 1711
D. 176
Câu 8: Chọn câu đúng
A. 52.53.54 = 510
B. 52.53 : 54 = 5
C. 53 : 5 = 5
D. 51 = 1
Câu 9: 72.74:73 bằng
A. 71
B. 72
C. 73
D. 79
Câu 10: 23.16 bằng
A. 27
B. 28
C. 29
D. 212
Câu 11: Số tự nhiên x thỏa mãn (2x + 1)3 = 125 là
A. x = 2
B. x = 3
C. x = 5
D. x = 4
Dạng 2. Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 5n < 90
A. 2
B. 3
C. 4
D.1
Câu 2: Gọi x là số tự nhiên thỏa mãn 2x – 15 = 17. Chọn câu đúng.
A. x < 6
B. x > 7
C. x < 5
D. x < 4
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn (7x – 11)3 = 25.52 + 200?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 4: Chọn câu sai.
A. 53 < 35
B. 34 > 25
C. 43 = 26
D. 43 > 82
Câu 5: Tính 24 + 16 ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là
A. 220
B. 24
C. 25
D. 210
Câu 6: Tìm số tự nhiên n biết 3n = 81
A. n = 2
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 8
Câu 7: Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn 4x = 43.45?
A. x = 32
B. x = 16
C. x = 4
D. x = 8
Câu 8: Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn 202018 < 20m < 202020
A. m = 2020
B. m = 2018
C. m = 2019
D. m = 20
Câu 9: Tổng các số tự nhiên thỏa mãn (x – 4)5 = (x – 4)3 là
A. 8
B. 4
C. 5
D. 9
Câu 10: So sánh 1619 và 825
A. 1619 < 825
B. 1619 > 825
C. 1619 = 825
D. Không đủ điều kiện so sánh.
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức A =
A. A = 18
B. A = 9
C. A = 54
D. A = 6
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT