Bài tập Số nguyên tố (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Số nguyên tố (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 10: Số nguyên tố gồm 31 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Số nguyên tố

Câu 1. Số 40 được phân tích thành các thừa số nguyên tố là:

A. 40 = 4.10

B. 40 = 2.20

C. 40 = 22.5

D. 40 = 23.5

Câu 2. 225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố?

A. 9

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 3. Biết 400 = 24.52. Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố

A. 800 = 22.52

B. 800 = 25.52

C. 800 = 22.55

D. 800 = 400.2

 Câu 4. Khẳng định nào là sai:

A. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không phải hợp số.

B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.

C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 5. Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 9

Câu 6. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố a = p1m1.p2m2... pkmk. khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Các số p1; p2; … ; pk là các số dương.

B. Các số p1; p2; … ; pk ∈ P (với P là tập hợp các số nguyên tố).

C. Các số p1; p2; … ; pk ∈ N

D. Các số p1; p2; … ; pk tùy ý.

Câu 7. Phân tích số 18 thành thừa số nguyên tố:

A. 18 = 18.1                    

B.18 = 10 + 8                  

C. 18 = 2.32            

D. 18 = 6 + 6 + 6

Câu 8. Cho số a = 22.7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a:

A. Ư(a) = {4; 7}                                                            

B. Ư(a) = {1; 4; 7}            

C. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 28}

D. Ư(a) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

Câu 9. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố    

B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố         

C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số

D. A = {7; 8} là tập hợp số hợp số

Câu 10. Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

A. 15 – 5 + 3

B. 7.2 + 1     

C. 14.6:4   

D. 6.4 − 12.2

Câu 11. Thay dấu * để được số nguyên tố *1¯:

A. 2

B. 8

C. 5

D. 4

Câu 12. Chọn khẳng định đúng:

A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.               

B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 00.                     

C. Số nguyên tố chỉ có đúng 11 ước là chính nó.              

D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung.

Dạng 2. Các dạng toán về số nguyên tố

Câu 1. Tổng của 3 số nguyên tố là 578. Tìm ra số nguyên tố nhỏ nhất trong 3 số nguyên tố đó.

A. 2                                

B.8                                

C.5                                

D. 4          

Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 50 < x < 60?

A. 2                                

B. 8                                 

C. 5                                    

D. 4

Câu 3. Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2 + 12n là số nguyên tố.

A. n = 11                                

B. n = 13                                 

C. n = 2                                    

D. n = 1

Câu 4. Thay dấu * để được số nguyên tố 3*¯:

A. 7

B. 4

C. 6

D. 9

Câu 5. Cho các số 21; 77; 71; 101. Chọn câu đúng.

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B. Có hai số nguyên tố và hai hợp số trong các số trên.

C. Chỉ có một số nguyên tố còn lại là hợp số

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Câu 6. Cho A = 90.17 + 34.40 + 12.51 và B = 5.7.9 + 2.5.6

Chọn câu đúng.

A. A là số nguyên tố, B là hợp số

B. A là hợp số, B là số nguyên tố

C. Cả A và B là số nguyên tố

D. Cả A và B đều là hợp số

Câu 7. Số nguyên tố nhỏ hơn 30 là:

A. 23

B. 31

C. 27

D. 32

Câu 8. Một ước nguyên tố của 91 là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 7

Câu 9. Nếu cho 7 hình vuông đơn vị ghép thành hình chữ nhật thì có mấy cách xếp (Không kể việc xoay chiều dài và chiều rộng)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên tố pp sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố.

A. 2                                

B. 1                                 

C. 5                                    

D. 4

Câu 11. Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r.

A. r = 29                                

B. r = 15                                 

C. r = 27                                    

D. r = 25

Câu 12. Cho phép tính ab¯.c = 424. Khi đó c bằng bao nhiêu?

A. 9                             

B. 8                                   

C. 5                  

D. 6 

Câu 13. Tích của hai số tự nhiên bằng 105. Có bao nhiêu cặp số thỏa mãn?

A. 4                 

B. 6                      

C. 10                         

D. 8

Câu 14. Số 360 khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

A. 3                                 

B. 4                                 

C. 5                                 

D. 6       

Câu 15. Số các ước của số 192 là

A. 7                                    

B. 16                                    

C. 14                                    

D. 12      

Câu 16. Một hình vuông có diện tích là 1936m2. Tính cạnh của hình vuông đó.

A. 44

B. 46

C. 22

D. 48

Câu 17. Cho a2.b.7 = 140 với a, b là các số nguyên tố, vậy a có giá trị là bao nhiêu:

A. 1                                  

B. 2                                    

C. 3                        

D. 4       

Câu 18. Cho số 150 = 2.3.52, số lượng ước của 150 là bao nhiêu:

A. 6                                  

B. 7                                  

C. 8                        

D. 12

Câu 19. Khi phân tích các số 2150; 1490; 2340 ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố 2; 3 và 5?

A. 2340                 

B. 2150                      

C. 1490                         

D. Cả ba số trên.

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên