Bài tập Ước chung. Ước chung lớn nhất (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Ước chung. Ước chung lớn nhất (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6
Bài tập Toán lớp 6 Bài 11: Ước chung. Ước chung lớn nhất gồm 28 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Dạng 1. Ước chung. Ước chung lớn nhất
Câu 1. Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố. Tất cả các thừa số chung của hai số này là:
A. 2 và 3
B. 2 và 5
C. 3 và 5
D. 5
Câu 2. Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố được 45 = 32.5 và 150 = 2.3.52. Số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 3. Phân số được rút gọn về phân số tối giản là:
A.
B.
C. 2
D.
Câu 4. Số x là ước chung của số a và số b nếu:
A. x ∈ Ư(a) và x ∈ B(b)
B. x ⊂ Ư(a)và x ⊂ Ư(b)
C. x ∈ Ư(a) và x ∈ Ư(b)
D. x ∉ Ư(a) và x ∉ Ư(b)
Câu 5. 8 là ước chung của
A. 12 và 32
B. 24 và 56
C. 14 và 48
D. 18 và 24
Câu 6. Tìm ƯCLN(18; 60)
A. 6
B. 30
C. 12
D. 18
Câu 7. ƯCLN(24,36) là
A. 36
B. 6
C. 12
D. 24
Câu 8. Cho ƯCLN(a, b) = 80, ước chung của a và b có thể là:
A. 20
B. 160
C. 30
D. 50
Câu 9. Tìm ước chung của 9 và 15.
A. {1; 3}
B. {0; 3}
C. {1; 5}
D. {1; 3; 9}
Câu 10. Chọn câu trả lời sai.
A. 5 ∈ ƯC(55; 110)
B. 24 ∈ BC(3; 4)
C. 10 ∉ ƯC(55; 110)
D. 12 ⊂ BC(3; 4)
Câu 11. Tìm các ước chung của 18; 30; 42.
A. {2; 3; 6}
B. {1; 2; 3; 6}
C. {1; 2; 3}
D. {1; 2; 3; 6; 9}
Câu 12. Chọn khẳng định đúng:
A. Mọi số tự nhiên đều có ước chung với nhau.
B. Mọi số tự nhiên đều có ước là 0
C. Số nguyên tố chỉ có đúng 1 ước là chính nó.
D. Hai số nguyên tố khác nhau thì không có ước chung
Câu 13. ƯCLN của a và b là:
A. Bằng b nếu a chia hết cho b
B. Bằng a nếu a chia hết cho b
C. Là ước chung nhỏ nhất của a và b
D. Là hiệu của 2 số a và b
Dạng 2. Các dạng toán về ước chung, ước chung lớn nhất
Câu 1. Phân số bằng mấy phân số trong các phân số sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Tìm x lớn nhất biết x + 160 và x + 300 đều là bội của x?
A. 18
B. 20
C. 10
D. 4
Câu 3. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 60m, rộng 24m. Người ta chia thành những thửa đất hình vuông bằng nhau, để mỗi thửa đất đó có diện tích lớn nhất thì độ dài cạnh mỗi thửa đất đó là bao nhiêu?
A. 8m
B. 24m
C. 12m
D. 6m
Câu 4. Viết các tập hợp Ư(6); Ư(20); ƯC(6, 20).
A. Ư(6) = {1, 2, 3, 6}; Ư(20) = {1, 2, 4, 5, 10, 20}; ƯC(6, 20) = {1, 2}
B. Ư(6) = {1, 2, 3, 6}; Ư(20) ={1, 2, 4, 5, 20}; ƯC(6, 20) = {1, 2}
C. Ư(6) = {1, 2, 3}; Ư(20) = {1, 2, 4, 5, 10, 20}; ƯC(6, 20) = {1, 2}
D. Ư(6) = {1, 2, 4, 6}; Ư(20) = {1, 2, 4, 20}; ƯC(6, 20) = {1, 2, 4}
Câu 5. Giao của tập của hai tập hợp A = {toán, văn, thể dục, ca nhạc} và
B = {mỹ thuật, toán, văn, giáo dục công dân}
A. C = {toán, văn, thể dục}
B. C = {toán, văn}
C. C = {toán, văn, thể dục, ca nhạc}
D. C = {toán, thể dục, giáo dục công dân}
Câu 6. Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
A. 18
B. 3
C. 15
D. 5
Câu 7. Cho a = 32.5.7; b = 24.3.7. Tìm ƯCLN của a và b.
A. ƯCLN(a, b) = 3.7
B. ƯCLN(a, b) = 32.72
C. ƯCLN(a, b) = 24.5
D. ƯCLN(a, b) = 24.32.5.7
Câu 8. Tìm số tự nhiên lớn nhất biết 18⋮x và 32⋮x
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 9. Tìm x lớn nhất biết x + 220 và x + 180 đều chia hết cho x.
A.15
B.10
C.20
D.18
Câu 10. Hoa có 48 viên bi đỏ, 30 viên bi xanh và 60 viên bi vàng. Hoa muốn chia đều số bi vào các túi, sao cho mỗi túi có đủ 3 loại bi. Hỏi Hoa có thể chia vào nhiều nhất bao nhiêu túi mà mỗi túi có số bi mỗi màu bằng nhau.
A. 6
B. 8
C. 4
D. 12
Câu 11. Tìm x biết 120⋮x; 200⋮x và x < 40
A. x ∈ {1; 2; 4; 5; 8; 10; 20}
B. x ∈ {2; 5; 10; 20; 40}
C. x ∈ {1; 2; 5; 10; 20; 40}
D. x ∈ {2; 5; 10; 20}
Câu 12. Một căn phòng hình chữ nhật dài 680cm, rộng 480cm. Người ta muốn lát kín căn phòng đó bằng gạch hình vuông mà không có viên gạch nào bị cắt xén. Hỏi viên gạch có độ dài lớn nhất là bao nhiêu?
A. 5cm
B. 10cm
C. 20cm
D. 40cm
Câu 13. Chọn câu đúng.
A. ƯCLN(44; 56) = ƯCLN(48; 72)
B. ƯCLN(44; 56) < ƯCLN(48; 72)
C. ƯCLN(44; 56) > ƯCLN(48; 72)
D. ƯCLN(44; 56) = 1; ƯCLN(48; 72) = 3
Câu 14. Một lớp học có 18 nam và 24 nữ được chia đều vào các nhóm sao cho số nam trong các nhóm bằng nhau và số nữ trong các nhóm bằng nhau. Hỏi chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
A. 24
B. 18
C. 12
D. 6
Câu 15. Lớp 6A có 40 học sinh, lớp 6B có 48 học sinh, lớp 6C có 32 học sinh. Ba lớp cùng xếp thành hàng như nhau và không lớp nào lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất mỗi lớp có thể xếp được?
A. 4
B. 12
C. 8
D. 6
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT