Bài tập Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (có lời giải) - Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6

Bài tập Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên gồm 34 câu trắc nghiệm có lời giải chi tiết sách Kết nối tri thức giúp học sinh biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Quảng cáo

Dạng 1. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Câu 1: Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?

Bài tập Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

A. Phép cộng của 1 và 2

B. Phép trừ của 2 và 1

C. Phép cộng của 1 và 3

D. Phép trừ của 3 và 1

Câu 2: Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?

Bài tập Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

A. Phép cộng của 1 và 2

B. Phép trừ của 3 và 2

C. Phép cộng của 1 và 3

D. Phép trừ của 3 và 1

Câu 3: 5125 + 456875 bằng

A. 46200

B. 462000

C. 46300

D. 426000

Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?

A. a + b + c = (a + b) + c 

B. a + b + c = (a + c) + b  

C. a + b + c = (a + b) + b  

D. a + b + c = a + (b + c) 

Câu 5: Phép tính x − 5 thực hiện được khi

A. x < 5    

B. x ≥ 5 

C. x < 4

D. x = 3

Câu 6: Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.

A. 231 là số trừ 

B. 87 à số bị trừ      

C. 231 là số bị trừ   

D. 87 là hiệu

Câu 7: Tính 1 454 − 997

A. 575

B. 567

C. 457

D. 754

Câu 8: Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là a + b + c.

A. kết hợp

B. ba số a, b, c

C. hai số a, ba, b

D. giao hoán

Câu 9: a + b bằng?

A. a + b

B. b + b

C. b + a

D. a

Câu 10: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362

A. 300

B. 355

C. 305

D. 362

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Cho 246 + 388 = 634

Vậy 388 + 246 = ….

Câu 12: 5269 + 2017 … 2017 + 5962

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. <

B. >

C. =

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

161291 + ... = (6000 + 725) + 161291

Câu 14: Bình nói “ a + b = b + a”.  Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2018 + 0 = … + 2018 = …

Dạng 2. Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Câu 1: Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

A. 200

B. 201

C. 100

D. 300

Câu 2: Kết quả của phép tính 1245 + 7011?

A. 8625

B. 8526

C. 8255

D. 8256

Câu 3: Tính 127 + 39 + 73?

A. 200

B. 239

C. 293

D. 329

Câu 4: Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt 713 200 ha, giảm 14 500 ha so với vụ Thu Đông năm 2018 (Theo Tổng cục Thống kê 10/2019).

Hãy tính diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long.

A. 727 700

B. 772 700

C. 699 700

D. 722 700

Câu 5: Hoa được mẹ cho 50 nghìn mua đồ dùng học tập. Hoa cần mua một chiếc bút chì, một chiếc tẩy, một chiếc bút bi và một bộ ê ke và giá của những vật dụng này lần lượt là: 4 nghìn, 4 nghìn, 5 nghìn và bộ ê ke thì nhiều hơn chiếc bút bi 15 nghìn. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hoa không thể mua hết các vật dụng này.

B. Hoa mua hết 29 nghìn

C. Sau khi mua đồ dùng thì Hoa vẫn còn thừa tiền

D. Hoa mua hết 28 nghìn đồng.

Câu 6: Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.

A. 265 000 đồng

B. 452 000 đồng

C. 425 000 đồng

D. 542 000 đồng

Câu 7: Tính (368 + 764) – (363 + 759), ta được

A. 10

B. 20

C. 30

D. 100

Câu 8: Kết quả của phép tính 90 – 85 + 80 – 75 + 70 – 65 + 60 – 55 + 50 – 45 là

A. 25

B. 20

C. 30

D. 35

Câu 9: Tìm số tự nhiên x, biết 124 + (118 – x) = 127

A. 10

B. 15

C. 25

D. 35

Câu 10: Cho bảng giờ tàu HP1 Hà Nội – Hải Phòng tháng 10 năm 2020 như sau:

Bài tập Phép cộng và phép trừ số tự nhiên (có lời giải) | Kết nối tri thức Trắc nghiệm Toán lớp 6 (ảnh 1)

Quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Dương; từ ga Hải Dương đến ga Hải phòng lần lượt là

A. 45 km, 52 km

B. 52 km, 45 km

C. 62 km, 45 km

D. 57 km, 102 km

Câu 11: Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:

A. 16972 người     

B. 17862 người     

C. 16862 người     

D. 17972 người

Câu 12: Tổng số cây trường Lê Lợi trồng được là 1448 cây, trường Lê Duẩn trồng ít hơn trường Lê Lợi 200 cây, trường Lý Thường Kiệt trồng nhiều hơn trường Lê Duẩn 304 cây. Vậy cả ba trường trồng được bao nhiêu cây?

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

6 phút 8 giây + 13phút + 7 phút 12 giây = … giây

Câu 14: Cho tổng 15946 + ? = 51612 + 15946. Dấu “?” trong tổng trên là:

A. 51612

B. 15946

C. 67558

D. 35666

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Tính bằng cách thuận tiện:

4250 + 279 + 121 = ... + (279 + ...) = ... + ... = ...

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

257 + 388 + 443 ... 1088

Câu 17: (a + b) + c = a + (b + c). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a + b + 91 = (a + b) + ... = ... + (b + 91)

 Câu 19: Tìm x biết 45 + (1234 + x) = 1234 + (45 + 120)

A. x = 120

B. x = 125

C. x = 145

D. x = 165

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án sách hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên