Carry forward là gì



Cụm động từ Carry forward có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Carry forward

Ý nghĩa của Carry forward là:

  • Chuyển hoặc tính cả ( một số liệu) trong phép tính sau đó

Ví dụ minh họa cụm động từ Carry forward:

 
- They CARRIED FORWARD their losses to the next financial year.
H chuyn l sang năm tài chính tiếp theo.

Nghĩa từ Carry forward

Ý nghĩa của Carry forward là:

  • Làm cái gì phát triển

Ví dụ minh họa cụm động từ Carry forward:

 
- They hope the new management will be able to CARRY the project
FORWARD.
H hi vng s qun lý mi s có th làm d án phát trin.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Carry forward trên, động từ Carry còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học