Carry through là gì



Nghĩa từ Carry through

Ý nghĩa của Carry through là:

  • Hoàn thành thắng lợi cái gì

Ví dụ minh họa cụm động từ Carry through:

 
-  They CARRIED the reforms THROUGH despite the opposition.
Họ đã hoàn thành thắng lợi các cải cách bất chấp sự phản đối.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Carry through trên, động từ Carry còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên