Hold back là gì



Cụm động từ Hold back có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

  • Không bộc lộ cảm xúc

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 
-  It was really hard to HOLD BACK the tears.
Thật khó để kìm nén nước mắt.

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

  • Ngăn ngừa điều gì đó di chuyển về phía trước hoặc tiến triển

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 
- Lack of funding HELD the project BACK.
Việc thiếu quỹ đã ngăn dự án phát triển.

Nghĩa từ Hold back

Ý nghĩa của Hold back là:

  • Không tiết lộ thông tin hoặc công khai

Ví dụ cụm động từ Hold back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold back:

 
-The government HELD BACK the report for fear of alienating voters.
Chính phủ không tiết lộ bản báo cáo vì sợ làm cho xa lánh cử tri.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold back trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên