Hold over là gì



Cụm động từ Hold over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Hold over

Ý nghĩa của Hold over là:

  • Trì hoãn

Ví dụ cụm động từ Hold over

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold over:

 
-  The meeting has been HELD OVER till Friday.
Cuộc họp bị hủy cho tới thứ Sáu.

Nghĩa từ Hold over

Ý nghĩa của Hold over là:

  • Tiếp tục làm gì đó lâu hơn kế hoạch

Ví dụ cụm động từ Hold over

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold over:

 
-  It has been so successful that they have HELD it OVER for another fortnight.
Nó thành công đến nỗi mà họ tiếp tục thực hiện thêm hai tuần nữa.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold over trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên