Hold onto là gì



Cụm động từ Hold onto có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Hold onto

Ý nghĩa của Hold onto là:

  • Giữ càng lâu càng tốt

Ví dụ cụm động từ Hold onto

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold onto:

 
-  I tried to HOLD ONTO my cash during the holiday so that I could buy some duty free stuff on the way back.
Tôi cố giữ gìn tiền mặt trong suốt kỳ nghỉ để tôi có thể mua vài món đồ miễn thuế trên đường về.

Nghĩa từ Hold onto

Ý nghĩa của Hold onto là:

  • Ôm chặt, giữ chặt

Ví dụ cụm động từ Hold onto

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold onto:

 
- The mother HELD ONTO her daughter's hand in the crowd.
Người mẹ giữ chặt tay con gái mình trong đám đông.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold onto trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên