Hold out against là gì



Nghĩa từ Hold out against

Ý nghĩa của Hold out against là:

  • Cố gắng từ chối

Ví dụ cụm động từ Hold out against

Ví dụ minh họa cụm động từ Hold out against:

 
- The staff are HOLDING OUT AGAINST the plans to reduce the workforce.
Nhân viên đang cố gắng phản đối kế hoạch cắt giảm nhân lực.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hold out against trên, động từ Hold còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên