Mess around with là gì



Cụm động từ Mess around with có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Mess around with

Ý nghĩa của Mess around with là:

  • Quan hệ tình dục ngoài hôn nhân

Ví dụ cụm động từ Mess around with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess around with:

 
-  He's been MESSING ABOUT WITH a woman he works with.
Anh ta quan hệ tình dục với một người phụ nữa anh ta làm việc với.

Nghĩa từ Mess around with

Ý nghĩa của Mess around with là:

  • Cố gắng cải tiến thứ gì đó nhưng lại làm cho mọi thứ tồi tệ đi

Ví dụ cụm động từ Mess around with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess around with:

 
- The computer was working fine until they started MESSING ABOUT WITH it.
Máy tính vẫn hoạt động ổn cho tới khi anh ta bắt đầu cả tiến nó nhưng làm nó hỏng thêm đi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Mess around with trên, động từ Mess còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên