Mess over là gì



Nghĩa từ Mess over

Ý nghĩa của Mess over là:

  • Đối xử tệ bạc với ai đó

Ví dụ cụm động từ Mess over

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess over:

 
- They MESSED her OVER when she applied for the job.
Họ đối xử tệ bạc với cô ấy khi cô ấy tuyển dụng cho công việc này.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Mess over trên, động từ Mess còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên