Mess with là gì



Cụm động từ Mess with có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Mess with

Ý nghĩa của Mess with là:

  • Tham gia vào thứ gì đó nguy hiểm

Ví dụ cụm động từ Mess with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:

 
- He's been MESSING WITH cocaine.
Anh ta tham gia vào hít thuốc phiện.

Nghĩa từ Mess with

Ý nghĩa của Mess with là:

  • Tức giận, phiền lòng

Ví dụ cụm động từ Mess with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:

 
- Don't MESS WITH me or there will be trouble.
Đừng làm phiền tôi nếu không sẽ có rắc rối đó.

Nghĩa từ Mess with

Ý nghĩa của Mess with là:

  • Liên kết (tiêu cực)

Ví dụ cụm động từ Mess with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:

 
- He's been MESSING WITH some dangerous people.
Anh ta liên kết với vài người nguy hiểm.

Nghĩa từ Mess with

Ý nghĩa của Mess with là:

  • Cố gắng sửa chữa hoặc cải tiến nhưng thường không thành công

Ví dụ cụm động từ Mess with

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess with:

 
-  She's been MESSING WITH it for hours but it still doesn't work.
Cô y c gng sa cha nó hàng tiếng đồng h nhưng nó vn không hot động.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Mess with trên, động từ Mess còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học