Mess up là gì



Cụm động từ Mess up có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Mess up

Ý nghĩa của Mess up là:

  • Tàn phá, phá hủy

Ví dụ cụm động từ Mess up

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess up:

 
- They MESSED UP the discussions and the contract fell through.
H đã phá hy cuc tho lun và bn hp đồng b tht bi theo đó.

Nghĩa từ Mess up

Ý nghĩa của Mess up là:

  • Làm cho thứ gì đó bẩn, không sạch sẽ

Ví dụ cụm động từ Mess up

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess up:

 
- They MESSED UP the room and left stuff all over the place.
H làm bn căn phòng và để đồ đạc  khp mi nơi.

Nghĩa từ Mess up

Ý nghĩa của Mess up là:

  • Gây ra các vấn đề về thể chất, tinh thần hay cảm xúc

Ví dụ cụm động từ Mess up

Ví dụ minh họa cụm động từ Mess up:

 
- He took a lot of LSD and it really MESSED him UP.
Anh y dùng rt nhiu thuc gây o giác và nó thc s gây cho anh y các vn đề v th cht.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Mess up trên, động từ Mess còn có một số cụm động từ sau:


m-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học