Take aback là gì



Nghĩa từ Take aback

Ý nghĩa của Take aback là:

  • Ngạc nhiên, sốc

Ví dụ cụm động từ Take aback

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take aback:

 
- The news of her death TOOK me ABACK.
Cái tin v cái chết ca cô y hoàn toàn khiến tôi b sc.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take aback trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học