Take down là gì



Cụm động từ Take down có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Take down

Ý nghĩa của Take down là:

  • Ghi chú

Ví dụ cụm động từ Take down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take down:

 
- The police TOOK DOWN his answers to their questions.
Cnh sát ghi chép li câu tr li ca anh y vi nhng câu hi ca họ.

Nghĩa từ Take down

Ý nghĩa của Take down là:

  • Rời đi, đem đi

Ví dụ cụm động từ Take down

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take down:

 
- People TAKE DOWN their Christmas decorations twelve days after Christmas.
Mi người di ri vt trang chí giáng sinh mười ngáy sau k gáng sinh.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take down trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học