Take apart là gì
Nghĩa từ Take apart
Ý nghĩa của Take apart là:
Chia nhỏ, tách nhỏ
Ví dụ cụm động từ Take apart
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take apart:
- She TOOK the photocopier APART to see what had got stuck in it. Cô ấy mở tách máy phô tô ra để xem cái gì bị mắc ở bên trong ấy.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Take apart trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau: