Take over là gì



Cụm động từ Take over có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Take over

Ý nghĩa của Take over là:

  • Chịu trách nhiệm điều hành công ty

Ví dụ cụm động từ Take over

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take over:

 
- The bank was TAKEN OVER by a Hong Kong bank that needed to buy a bank to get into the British market.
Ngân hàng này đã bị chi phối bởi một ngân hàng Hồng Công khi mà họ cần phải mua một ngân hàng để tiến tới thị trường Anh.

Nghĩa từ Take over

Ý nghĩa của Take over là:

  • Làm ở vị trí được nhượng lại

Ví dụ cụm động từ Take over

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Take over:

 
- She TOOK OVER responsibility for the project last month.
Cô ấy đã đảm nhiệm dự án vào cuối tháng này.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Take over trên, động từ Take còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên