Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Tự luận - Đề 3)
Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 11 (Đề 4)
Bài giảng: Ôn tập học kì 1 - Cô Nguyễn Nhàn (Giáo viên VietJack)
Môn Hóa học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm điều chế NH3 bằng cách:
A. Nhiệt phân muối NH4Cl
B. Al tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
C. Đun muối NH4Cl với dung dịch Ca(OH)2
D. Cho nito tác dụng với hidro
Câu 2: Chất nào sau đây là tác nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?
A. CO B. CO2 C. N2 D. NH3
Câu 3: Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. HCl b. HClO
c. KOH d. Mg(OH)2
e. CH3COOH g. Mg(NO3)2
A. a, b, c, e, g B. a, c, d, e.
C. b, e, g. D. a, c, g
2004 - Toán Lý Hóa
Câu 4: Dãy chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là:
A. Fe, Pt, BaSO4, Fe3O4
B. Zn, CuO, Au, CaCO3
C. Mg, Fe(OH)2, S, BaCO3
D. NaCl, Au, C, FeO
Câu 5: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 250 ml dd NaOH 1M, sau phản ứng thu được các chất có nồng độ là (thể tích dung dịch coi như không đổi):
A. Na2CO3 0,2M
B. Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,6 M
C. Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M
D. NaHCO3 0,6M
Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,3M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là:
A. 1. B. 2. C. 11. D. 12
Phần tự luận
Câu 1: (2,5 điểm)
Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) Mg + HNO3 loãng → N+ 1
b) FeS + HNO3 loãng → N0
c) Al(NO3)3 + NH3 + H2O →
d) BaCO3 + HCl →
Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng c, d
Câu 2: (1,5 điểm)
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn riêng biệt sau (Viết các PTHH xảy ra nếu có): Na2CO3, K3PO4, NaNO3, NH4Cl.
Câu 3: (3,0 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 11,25 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Mg vào dung dịch HNO3 (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. (1,5 điểm)
b) Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Tính khối lượng chất rắn Z. (Biết hiệu suất phản ứng đạt 100%) (1,0 điểm)
c) Cho 40,8 gam hỗn hợp A gồm Cu, Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 2,24 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (đktc), dung dịch B và 1,6 gam kim loại. Cô cạn dung dịch B thu được m gam muối khan. Tính m? (0,5 điểm)
(Cho Al = 27, Mg = 24, N = 14, O = 16, H = 1, Cu = 64, Fe = 56)
Đáp án và Thang điểm
Phần trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
C | B | D | C | B | A |
Phần tự luận
Câu 1: (2,5 điểm)
Mỗi pt đúng được 0,5 điểm
(viết đúng sản phẩm không cân bằng được 0,25 điểm)
a. 4Mg + 10HNO3 loãng → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
b. 10FeS + 48HNO3 → 10Fe(NO3)3 + 10H2SO4 + 9N2 + 14H2O
c. Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4NO3
Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4+
d. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
BaCO3 + 2H+ → Ba2+ + CO2 + H2O
Câu 2: (1,5 điểm)
* Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử vào các ống nghiệm riêng biệt có đánh số thứ tự 1 - 4 tương ứng. (0,25 điểm).
* Trình bày được cách nhận biết các chất: 0,5 điểm
NH4Cl | Na2CO3 | NaNO3 | K3PO4 | |
HCl | ↑ | |||
Ba(OH)2 | ↑ (mùi khai) | X | Còn lại | ↓ Trắng |
* Viết đúng pthh được 0,75 điểm
2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O
Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
3Ba(OH)2 + 2K3PO4 → Ba3(PO4)2 + 6KOH
Câu 3: (3,0 điểm)
nNO = 7,84/22,4 = 0,35 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Al và Mg
⇒ nNO = x + 2/3y = 0,35 ⇒ x = 0,15 mol
mhh = 27x + 24y = 11,25 ⇒ y = 0,3 mol
mAl = 0,15.27 = 4,05g; mMg = 0,3.24 = 7,2g;
⇒ % Al = 36%; % Mg = 64%
mrắn = 0,075.102 + 0,3.40 = 19,65 gam
c. Do kim loại dư nên tạo muối Fe2+ và Cu2+.
Gọi x, y là số mol của Cu và Fe3O4
Ta có: 64x + 232y = 40,8 – 1,6 (1) và 2x – 2y = 0,1.3 (2)
Giải hệ (1) và (2) x = 0,25; y = 0,1 ⇒ mmuối = 0,25.188 + 0,1.180.3 = 101g
Các đề kiểm tra Hóa học lớp 11 có đáp án và thang điểm khác:
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 11 (Đề 1)
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 11 (Đề 2)
- Đề kiểm tra học kì 1 Hóa học 11 (Đề 3)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán 11 có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa 11 có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý 11 có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k4: fb.com/groups/hoctap2k4/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2004 - Toán Lý Hóa