Bộ Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (13 đề)
Bộ Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (13 đề)
Phần dưới là danh sách Bộ Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (13 đề) gồm đề kiểm tra 15 phút, đề kiểm tra giữa kì, đề kiểm tra học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ 12.
Bộ Đề thi Công nghệ 12 Học kì 1
- Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 12 Học kì 1 (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 12 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án (3 đề)
- Đề thi Công nghệ 12 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (3 đề)
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1.Kĩ thuật điện tử:
A. Là ngành kĩ thuật mũi nhọn
B. Là ngành kĩ thuật hiện đại
C. Là đòn bẩy giúp các ngành khoa học kĩ thuật khác phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Kĩ thuật điện tử đảm nhiệm chức năng:
A. Điều khiển các quá trình sản xuất
B. Tự động hóa các quá trình sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 3. Công thức tính dung kháng là:
A. XC = 2πfC
B. XL = 2πfL
C. XL = 1/2πfL
D. XC = 1/2πfC
Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì R tăng.
C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì R tăng
D. Đối với quang điện trở, khi ánh sáng rọi vào thì R giảm
Câu 5. Công thức tính hệ số phẩm chất:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Điôt tiếp mặt chỉ cho dòng điện lớn đi qua
C. Điôt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều
D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dòng xoay chiều
Câu 7. Đâu là kí hiệu điôt bán dẫn:
A.
B.
C.
D.
Câu 8. “1” là quy ước vòng màu của:
A. Màu đen
B. Màu nâu
C. Màu đỏ
D. Màu cam
Câu 9. Quy ước màu nhũ vàng là:
A. ± 5%
B. ± 10%
C. ± 20%
D. Đáp án khác
Câu 10. Điện trở màu có các vòng màu: nâu, đen, nâu, kim nhũ có trị số điện trở là:
A. R = 100Ω ± 5%
B. R = 101Ω ± 10%
C. R = 111Ω ± 20%
D. Đáp án khác
Đáp án
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | C | D | C | C |
Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
C | B | B | A | A |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Linh kiện thụ động là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Linh kiện được dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử là:
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Tụ điện được cấu tạo bằng cách:
A. Dùng dây kim loại có điện trở suất cao
B. Dùng bột than phun lên lõi sứ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ:
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
Câu 5. Đâu là linh kiện bán dẫn?
A. Điôt bán dẫn
B. Tranzito
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Điôt là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 dây dẫn ra
B. 2 dây dẫn ra
C. 3 dây dẫn ra
D. 4 dây dẫn ra
Câu 7. Theo công nghệ chế tạo, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8. Điôt tiếp điểm là điôt có:
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 9. Tranzito có vỏ bọc bằng:
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Nhựa hoặc kim loại
D. Đáp án khác
Câu 10. Theo cấu tạo, có loại Tranzito nào?
A. PNP
B. PPN
C. NNP
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu là kí hiệu của Tranzito PNP?
A
B
C
D. Đáp án khác
Câu 12. Theo trị số, người ta chia điện trở thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Theo đại lượng vật lí tác dụng lên điện trở có:
A. Điện trở biến đổi theo nhiệt
B. Điện trở biến đổi theo điện áp
C. Quang điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số âm tức là:
A. Nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
B. Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Kí hiệu của điện trở cố định là:
A
B
C
D. Đáp án khác
Câu 16. Đơn vị của công suất định mức là:
A. Ôm
B. Vôn
C. Oát
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17. Tụ điện ngăn cản dòng điện nào?
A. Ngăn cản dòng một chiều
B. Ngăn cản dòng xoay chiều
C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Tụ điện có tên là:
A. Tụ mica
B. Tụ gốm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Trị số điện dung:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D. Đáp án khác
Câu 20. Căn cứ vào đâu để phân loại cuộn cảm?
A. Theo cấu tạo
B. Theo phạm vi sử dụng
C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
D. Đáp án khác
Câu 21. Cảm kháng của cuộn cảm:
A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều
C. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều
D. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều
Câu 23. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì:
A. Là mạch chỉnh lưu chỉ sử dụng một điôt
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
C. Trên thực tế ít được sử dụng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 24. Đâu là mạch điện tử?
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo xung
C. Mạch điện tử số
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:
A. LED1, LED2 tắt
B. LED1, LED2 sáng
C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng.
D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
Câu 26. Đối với mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, khi T1 và T2 giống nhau, để thu được xung đa hài đối xứng thì:
A. R1 = R2
B. R3 = R4
C. C1 = C2
D. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
Câu 27. Tại sao trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu cầu?
A. Độ gợn sóng nhỏ, tần số gợn sóng 100 Hz, dễ lọc.
B. Điôt không cần phải có điện áp ngược gấp đôi biên độ điện áp làm việc.
C. Biến áp nguồn không có yêu cầu đặc biệt.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 28. Khi thiết kế mạch nguyên lí, phải:
A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế.
B. Đưa ra phương án
C. Chọn phương án hợp lí nhất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 29. Trong công thức tính điện áp ra của biến áp khi không tải, ∆UĐ là kí hiệu của độ sụt áp trên mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30. Mạch điện tử mắc phối hợp giữa:
A. Các linh kiện điện tử
B. Nguồn
C. Dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, mạch điện tử chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử lấy từ:
A. Pin
B. Acquy
C. Chỉnh lưu đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 33. Linh kiện điôt tiếp mặt:
A. Chỉ dẫn điện một chiều
B. Chỉ dẫn điện xoay chiều
C. Vừa dẫn điện một chiều, vừa dẫn điện xoay chiều
D. Đáp án khác
Câu 34. Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có:
A. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn thấp
B. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn cao
C. Hiệu suất sử dụng biến áp nguồn trung bình
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 35. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có độ gợn sóng:
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
Câu 36. Mạch chỉnh lưu cầu việc san lọc:
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Mạch chỉnh lưu nào có yêu cầu đặc biệt về biến áp nguồn?
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu cầu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38. Trên mỗi tụ điện thường ghi mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39. Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ:
A. Chữ số thứ nhất
B. Chữ số thứ hai
C. Chữ số thứ ba
D. Sai số
Câu 40. Cuộn cảm có lõi:
A. Kim loại
B. Ferit
C. Sắt từ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án
1-D | 2-A | 3-C | 4-C | 5-C |
6-B | 7-B | 8-A | 9-C | 10-A |
11-A | 12-A | 13-D | 14-A | 15-A |
16-C | 17-A | 18-C | 19-A | 20-C |
21-C | 22-B | 23-D | 24-D | 25-D |
26-D | 27-D | 28-D | 29-B | 30-D |
31-B | 32-D | 33-A | 34-A | 35-A |
36-A | 37-B | 38-B | 39-D | 40-D |
Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Môn: Công Nghệ 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy tiếp giáp P- N?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Triac có mấy dây dẫn ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3. Cấu tạo Triac và Điac khác nhau ở chỗ:
A. Cực A1
B. Cực A2
C. Cực G
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Tirixto có số liệu kĩ thuật giống:
A. Triac
B. Điac
C. Triac và Điac
D. Đáp án khác
Câu 5. IC được chia làm mấy nhóm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Khi Triac cho dòng điện chạy từ A1 sang A2:
A. A1 đóng vai trò anot
B. A2 đóng vai trò anot
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7. Trong sản xuất và đời sống, động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng:
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Mức trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Có mấy phương pháp điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Cấu tạo của đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở:
A. Cực âm đồng hồ
B. Cực dương đồng hồ
C. Không quy định
D. Đáp án khác
Câu 10. Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta phải:
A. Để 2 đầu que đo song song
B. Chập 2 đầu que đo
C. Không quy định
D. Đáp án khác
Câu 11. Điôt tiếp điểm thường dùng để:
A. Tách sóng
B. Trộn tần
C. Chỉnh lưu
D. Cả A và B đều đúng
Câu 12. Điôt ổn áp dùng để:
A. Ổn định điện áp xoay chiều
B. Ổn định điện áp một chiều
C. Ổn định dòng điện một chiều
D. Ổn định dòng điện xoay chiều
Câu 13. IC khuếch đại thuật toán là:
A. Bộ khuếch đại dòng một chiều
B. Bộ khuếch đại dòng xoay chiều
C. Bộ khuếch đại dòng một chiều và xoay chiều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. IC khuếch đại thuật toán có mấy đầu vào?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Trong kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán, dấu ‘-‘ được kí hiệu ở:
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Xung đa hài đối xứng có độ rộng xung:
A. τ = 7RC
B. τ = 0,7RC
C. τ = 70RC
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17. Thiết kế mạch nguyên lí gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Khi thiết kế mạch nguồn một chiều, việc gì là quan trọng nhất?
A. Lựa chọn mạch lọc
B. Lựa chọn điôt
C. Lựa chọn sơ đồ chỉnh lưu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Đo tirixto bằng đồng hồ vạn năng dùng thang đo:
A. X1 Ω
B. X10 Ω
C. X100 Ω
D. Đáp án khác
Câu 20. Tín hiệu sau khi đưa vào sẽ được mạch điện tử:
A. Xử lí
B. Khuếch đại
C. Đưa lệnh tới đối tượng điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Theo công suất, mạch điện tử điều khiển chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Đâu là ứng dụng của mạch điều khiển tín hiệu về công dụng thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố?
A. Điện áp cao
B. Quá nhiệt độ
C. Cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu có mấy khối?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Tranzito kí hiệu: 2SA xxxx. Hãy cho biết số 2 nghĩa là:
A. Có 2 tiếp giáp P – N
B. Sản xuất được 2 năm
C. Có hai dây dẫn ra
D. Có hai điểm cực
Câu 25. Tranzito kí hiệu 2SC xxxx. Hãy cho biết C nghĩa là:
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
Câu 26. Ở cấu tạo của Tranzito giữa cực B với cực E là:
A. 1 tiếp giáp P- N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. Đáp án khác
Câu 27. Kĩ thuật điện tử so với các ngành nghề khác là:
A. Còn non trẻ
B. Xem như già cội
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều sai
Câu 28. Lí thuyết trường điện từ của Mắc xoen phát minh năm:
A. 1682
B. 1862
C. 1826
D. 1286
Câu 29. Điều gì đã làm thây đổi sâu sắc toàn bộ các hoạt động của thế giới?
A. Sự ra đời của kĩ thuật điện
B. Sự ra đời của kĩ thuật điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Trong sản xuất và đời sống, kĩ thuật điện tử đã:
A. Thâm nhập vào
B. Được ứng dụng rộng rãi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Trong các quá trình sản xuất, kĩ thuật điện tử đảm nhiệm:
A. Chức năng điều khiển
B. Tự động hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32. Công dụng của mạch điện tử điều khiển là:
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển thiết bị điện dân dụng
C. Điều khiển trò chơi, giải trí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33. Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
C. Điều khiển không có lập trình
D. Điều khiển tốc độ
Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất lớn
B. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất nhỏ
C. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất vừa
D. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ.
Câu 35. Đâu là sơ đồ khối mạch điều khiển tín hiệu:
A.
B.
C.
D.
Câu 36. Đối với mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp cho gia đình, biến áp có nhiệm vụ:
A. Tăng điện áp từ 20V → 220V
B. Hạ điện áp từ 220V → 20V
C. Hạ điện áp từ 220V → 200V
D. Hạ điện áp từ 200V → 20V
Câu 37. Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha:
A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
Câu 38. Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta:
A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
Câu 39. Điện trở màu có trị số điện trở như sau: 100 (Ω) ± 5%. Hãy cho biết vạch màu của điện trở trên?
A. Nâu, nâu, đen, kim nhũ
B. Nâu, đen, nâu, kim nhũ
C. Đen, nâu, đen, ngân nhũ
D. Nêu, đen, nâu, ngân nhũ
Câu 40. Một điện trở màu có sai số là: ± 20%. Hãy cho biết vòng màu thứ 4 của điện trở là màu gì?
A. Ngân nhũ
B. Kim nhũ
C. Không ghi vòng màu
D. Cả 3 đáp án đều sai
Đáp án
1-C | 2-C | 3-C | 4-C | 5-B |
6-A | 7-B | 8-C | 9-B | 10-B |
11-D | 12-B | 13-B | 14-B | 15-A |
16-B | 17-D | 18-C | 19-C | 20-D |
21-B | 22-D | 23-D | 24-A | 25-A |
26-A | 27-A | 28-B | 29-B | 30-C |
31-C | 32-D | 33-C | 34-D | 35-C |
36-B | 37-B | 38-A | 39-B | 40-C |
Xem thêm các đề thi Công nghệ 12 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giáo án lớp 12 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 12 (các môn học)
- Giáo án Toán 12
- Giáo án Ngữ văn 12
- Giáo án Vật Lí 12
- Giáo án Hóa học 12
- Giáo án Sinh học 12
- Giáo án Địa Lí 12
- Giáo án Lịch Sử 12
- Giáo án Lịch Sử 12 mới
- Giáo án GDCD 12
- Giáo án Kinh tế Pháp luật 12
- Giáo án Tin học 12
- Giáo án Công nghệ 12
- Giáo án GDQP 12
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Đề thi Ngữ văn 12
- Đề thi Toán 12
- Đề thi Tiếng Anh 12 mới
- Đề thi Tiếng Anh 12
- Đề thi Vật Lí 12
- Đề thi Hóa học 12
- Đề thi Sinh học 12
- Đề thi Địa Lí 12
- Đề thi Lịch Sử 12
- Đề thi Giáo dục Kinh tế Pháp luật 12
- Đề thi Giáo dục quốc phòng 12
- Đề thi Tin học 12
- Đề thi Công nghệ 12