Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án
Để học tốt môn Toán lớp 2, phần dưới đây là Top 10 Đề thi Học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án. Hi vọng với bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 2.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 1)
Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền trước của 69 là:
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 4. Cho phép tính: … + 65 = 100. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
Câu 5. 1 ngày có …. giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 24
C. 14
D. 15
Câu 6.
Hình trên có số hình tứ giác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
26 + 29
45 + 38
41 - 27
60 – 16
Câu 8. Tìm x, biết:
x + 28 = 54
44 + x = 72
x – 38 = 62
98 - x = 19
Câu 9. Bao ngô cân nặng 5 chục ki-lô-gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Câu 11. Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy?
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 1)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 2)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
D. 74 + 16
Câu 2. Tìm x , biết: 9 + x = 14
A. x = 6
B. x = 7
C. x = 8
D. x = 5
Câu 3. Kết quả phép tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8
B. 12 - 6
C. 12 - 7
D. 12 - 5
Câu 4. Đổi: 2dm = … cm
A. 200
B. 2000
C. 22
D. 20
Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có số hình tam giác là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
60 – 32
26 + 39
73 + 17
100 – 58
Câu 8. Tìm x, biết:
a. x + 37 = 82
b. x - 34 = 46
Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 2)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 3)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm
B. Chín lăm
C. Chín mươi lăm
Câu 2. 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 10
B. 20
C. 30
Câu 3. Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32
B. x = 58
C. x = 68
Câu 4. Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15
B. 33
C. 38
Câu 5. 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9
B. 90
C. 900
Câu 6. Hình vẽ bên có:
A. 3 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26
b) 46 + 54
c) 93 – 37
d) 100 – 28
Câu 8. Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 9. Tính nhanh:
48 + 49 -9 - 8
24 + 65 - 4 – 5
Câu 10. Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ.
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 3)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 4)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền trước của 69 là
A. 60
B. 68
C. 70
D. 80
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là
A. 10
B. 90
C. 99
D. 100
Câu 3. Điền dấu(<, >, =) thích hợp chỗ chấm: 23 + 45 … 90 – 30
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … - 35 = 65
A. 90
B. 35
C. 100
D. 30
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ chiều hay … giờ
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Câu 6.
Hình trên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 1 tam giác
B. 2 tam giác
C. 3 tam giác
D. 4 tam giác
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
a, 26 + 29
b, 45 + 38
c, 41 - 27
d, 60 – 16
Câu 8. Tìm x:
a) x + 27 = 45
b) x - 27 = 45
c) 45 - x = 27
d) 25 + x = 18 + 52
Câu 9. Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 4)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (cơ bản - Đề 5)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Phép tính nào sau đây là đúng?
A. 17 – 5 = 22
B. 18 – 5 = 23
C. 19 – 5 = 15
D. 16 – 5 = 11
Câu 2. Tìm x, biết: x – 13 = 20
A. x = 7
B. x = 33
C. x = 13
D. x = 23
Câu 3. Tính: 20 kg + 15 kg = ?
A. 15 kg
B. 25 kg
C. 35 kg
D. 45 kg
Câu 4. Kết quả của phép tính 100 – 26 + 12 là
A. 86
B. 74
C. 38
D. 84
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a. 52 + 46 = ……
b. 36 + 24 = ……
c. 34 – 12 = ……
d. 94 – 37 = ……
Câu 2. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên;
+ Có ……. hình tứ giác
+ Có ……. hình tam giác
Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống:
Câu 4. Một bến xe có 35 ô tô, sau khi một số ô tô rời bến, trong bến còn lại 12 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến?
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
10; … ; 14; 16; … ; … ; 22; … ; 26
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Cơ bản - Đề 5)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 1)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong phép trừ 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Hiệu
B. Số bị trừ
C. Số trừ
Câu 2. Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
Câu 3. Cho phép tính: 14 + 2 =...
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16
B. 20
C. 26
Câu 4. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
Câu 5. Tìm x , biết: 9 + x = 14
A. x = 5
B. x = 23
C. x = 6
Câu 6. Cho 5dm = ... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 20
C. 50
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
62 – 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 3. Tìm x, biết:
a) 52 - x = 25
b) x + 17 = 46
Câu 4. Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Câu 5. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 1)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 2)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép tính 34 + 66 là
A. 54
B. 100
C. 53
D. 64
Câu 2. Cho:
Số thích hợp để điền vào ô trống.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 3. Số tròn chục liền sau số 75 là
A. 60
B. 80
C. 76
D. 63
Câu 4. Kết quả của phép tính 15 – 7 là
A. 22
B. 50
C. 8
D. 7
Câu 5. Cho: 3 dm = … cm
A. 25
B. 36
C. 52
D. 30
Câu 6. Cho hình vẽ:
Hình vẽ trên có ... hình tứ giác.
A. 5
B. 7
C. 9
D. 10
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
47 + 53
55 + 23
95 – 56
87 – 68
Câu 8. Một cửa hàng, buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 25 kg gạo . Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêuki- lô- gam gạo?
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống.
Câu 10. Băng giấy màu đỏ dài 75cm, băng giấy màu xanh ngắn hơn băng giấy màu đỏ 27 cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-met?
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 2)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 3)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Cho: 36 + 42 = 42 + ...
Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 42
B. 36
C. 24
Câu 2. Hiệu của hai số 60 và 27 là
A. 87
B. 47
C. 43
Câu 3. Tổng của hai số 48 và 35 là
A. 63
B. 73
C. 83
Câu 4. Lấy một số cộng với 14 ta được 50. Số đó là :
A. 14
B. 50
C. 36
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật?
A. Lít
B. Xen-ti-mét
C. Ki-lô-gam
Câu 6. Chuông reo vào học lúc 7giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ ; Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút:
A. 10 phút
B. 30 phút
C. 60 phút
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Tính:
52kg + 18kg + 16kg = ...
25m + 15m + 40m = ...
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
34 + 28
100 – 46
Câu 9. Em xem tờ lịch tháng 12 dười đây và viết phần trả lời thích hợp vào chỗ chấm :
- Ngày thứ bảy cuối tuần của tháng 12 là ngày : ……………………
- Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ mấy: …………………………….....
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 11. Cái bàn cao 95 cm. cái ghế thấp hơn cái bàn 46 cm . Hỏi cái ghế cao bao nhiêu xen-ti-mét?
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 3)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 4)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Kết quả của phép cộng 67 + 26 là :
A. 83
B. 93
C. 94
D. 95
Câu 2. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là:
A. 53
B. 44
C. 43
D. 33
Câu 3. Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
A. 50 + 8
B. 49 + 7
C. 36 + 29
D. 48 + 6
Câu 4. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........55
b/ 100 - 67 ......... 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ.
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Câu 2. Đặt tính và tính:
a/ 36 + 28
b/ 75 - 37
c/ 100 - 73
d/ 29 + 17
Câu 3. Tính:
a/ 48 + 25 - 38
b/ 100 - 38 + 15
Câu 4. Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73
b/ 42 - x = 30
Câu 5. Thùng gạo tẻ có 53 kg. Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
Câu 6. Tính nhanh: 18 + 29 - 9 - 8
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 4)
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (nâng cao - Đề 5)
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền trước của 80 là:
A. 79
B. 80
C. 81
D. 82
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:
A. 6 dm
B. 6
C. 60
D. 6 cm
Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28
B. 28; 37; 46; 52
C. 52; 46; 37; 28
D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73
B. 77
C. 75
D. 76
Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33
B. 77
C. 95
D. 34
Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?
A. 27 quyển truyện tranh
B. 17 quyển truyện tranh
C. 22 quyển truyện tranh
D. 15 quyển truyện tranh
II. TỰ LUẬN:
Câu 7. Tìm x, biết:
x + 15 = 41
x – 23 = 39
Câu 8. Đặt tính rồi tính
44 + 37
95 – 58
38 + 56
66 – 8
Câu 9. Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Câu 10. Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Câu 11. Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau
Xem đáp án Đề thi môn Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án (Nâng cao - Đề 5)
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1 có đáp án
- Top 10 Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2 có đáp án
- Top 10 Đề thi Học kì 2 môn Toán lớp 2 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 2 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 2 của các bộ sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 2
- Giáo án Tiếng Việt lớp 2
- Giáo án Toán lớp 2
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2
- Giáo án Đạo đức lớp 2
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2
- Giáo án Tự nhiên và xã hội lớp 2
- Giáo án Âm nhạc lớp 2
- Giáo án Mĩ thuật lớp 2
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Đề thi Tiếng Anh lớp 2 (cả ba sách)
- Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2)
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (cả ba sách)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Toán lớp 2 (hàng ngày)
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài tập Toán lớp 2 Cánh diều
- Đề cương ôn tập Toán lớp 2
- Ôn hè Toán lớp 2 lên lớp 3
- Ôn hè Tiếng Việt lớp 2 lên lớp 3