Phản ứng oxi hóa - khử (Chuyên đề Hóa học ôn thi Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề Phản ứng oxi hóa - khử có trong bộ Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Hóa học năm 2025 đầy đủ lý thuyết và bài tập đa dạng có lời giải giúp học sinh có thêm tài liệu ôn tập cho bài thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học.
Phản ứng oxi hóa - khử (Chuyên đề Hóa học ôn thi Tốt nghiệp 2025)
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Hóa 2025 Xem thử Đề thi thử Tốt nghiệp Hóa 2025 Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Hóa Xem thử 1000 câu trắc nghiệm Hóa
Chỉ từ 350k mua trọn bộ Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Hóa học năm 2025 theo cấu trúc mới bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Số oxi hóa
- Số oxi hoá là điện tích quy ước của nguyên tử và được tính theo các quy tắc.
- Quy tắc xác định số oxi hóa:
+ Quy tắc 1. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tử bằng 0.
+ Quy tắc 2. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là +1, của oxygen là -2, các kim loại điển hình có số oxi hóa dương và có giá trị bằng số electron hóa trị.
+ Quy tắc 3. Trong hợp chất, tổng số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử bằng 0.
Số oxi hóa thường gặp của một số nguyên tử trong hợp chất
Nguyên tử |
Hydrogen |
Oxygen |
Kim loại kiềm (nhóm IA) |
Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) |
Aluminium |
Số oxi hóa |
+1 |
-2 |
+1 |
+2 |
+3 |
+ Quy tắc 4. Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tử bằng điện tích ion; trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tử bằng điện tích ion.
2. Phản ứng oxi hóa – khử
- Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường electron và quá trình nhận electron.
+ Chất khử là chất nhường electron, có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
+ Chất oxi hóa là chất nhận electron, có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
+ Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình chất khử nhường electron.
+ Quá trình khử (sự khử) là quá trình chất oxi hóa nhận electron.
- Bản chất của phản ứng oxi hoá - khử:
- Nguyên tắc lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử theo phương pháp thăng bằng electron: ∑ số electron chất khử nhường = ∑ số electron chất oxi hoá nhận.
- Các phản ứng oxi hoá - khử xảy ra phổ biến trong thực tiễn: sự cháy, sự han gỉ của kim loại, sản xuất hoá chất, chuyển hoá nitrogen trong tự nhiên,...
II. CÂU HỎI ÔN LUYỆN
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1. Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong hợp chất KClO3 là
A. +7.
B. + 5.
C. −3.
D. +3.
Câu 2. Phản ứng hoá học nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
A. CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).
B. FeCl3(aq) + 3AgNO3(aq) → Fe(NO3)3(aq) + 3AgCl(s).
C. CuSO4(aq) + 2NaOH(aq) → Cu(OH)2(s) + Na2SO4(aq).
D. SO2(g) + 2H2S(g) → 3S(s) + 2H2O(l).
Câu 3. Hỗn hợp tecmit dùng hàn gắn đường ray có thành phần chính là aluminium (Al) và iron(III) oxide (Fe2O3). Phản ứng xảy ra khi đung nóng hỗn hợp tecmit như sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fe2O3 là chất bị oxi hóa.
B. Fe2O3 là chất nhường electron.
C. Al là chất bị oxi hoá.
D. Al2O3 là chất nhận electron.
Câu 4. Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3.
B. FeCl3.
C. FeSO4.
D. Fe2O3.
Câu 5. Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong phân tử H2 là bao nhiêu?
A. –2.
B. +2.
C. +1.
D. 0.
Câu 6. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron.
B. neutron.
C. proton.
D. cation.
Câu 7. Chất khử là chất
A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
B. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 8. Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Cho quá trình Al → Al3+ + 3e, đây là quá trình
A. khử.
B. oxi hóa.
C. tự oxi hóa – khử.
D. nhận proton.
Câu 10. Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 11. Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 3.
D. 2: 9
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.
(b) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.
(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.
(d) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.
(g) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 13. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(4) 4KClO3 KCl + 3KClO4
(5) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. Trong phản ứng:
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 3/7.
C. 1/7.
D. 4/7.
Câu 15. Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + H2 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO.
B. H2.
C. Cu.
D. H2O.
Câu 16. Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 17. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 ⟶ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
................................
................................
................................
Xem thử Đề thi Tốt nghiệp Hóa 2025 Xem thử Đề thi thử Tốt nghiệp Hóa 2025 Xem thử Chuyên đề ôn thi Tốt nghiệp Hóa Xem thử 1000 câu trắc nghiệm Hóa
Xem thêm các chuyên đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2025 có đáp án hay khác:
Chuyên đề: Hợp chất carbonyl - carboxylic acid (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Cấu tạo nguyên nguyên tử (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Liên kết hóa học (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Năng lượng hóa học (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Chuyên đề: Nguyên tố nhóm VIIA (Nhóm Halogen) (Ôn thi Hóa học Tốt nghiệp 2025)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều