Cut back là gì



Cụm động từ Cut back có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Cut back

Ý nghĩa của Cut back là:

  • Cắt giảm

Ví dụ minh họa cụm động từ Cut back:

 
- The firm CUT BACK production because sales were sluggish.
Công ty đã ct gim sn lượng bi vì lượng hàng bán được khá chm. 

Nghĩa từ Cut back

Ý nghĩa của Cut back là:

  • Tỉa bớt, cắt bớt (cây)

Ví dụ minh họa cụm động từ Cut back:

 
- We CUT the tree BACK every winter.
Chúng tôi ta bt cây đó vào mi mùa đông.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Cut back trên, động từ Cut còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học