Get off là gì



Cụm động từ Get off có 11 nghĩa:

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Trốn phạt

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-   He GOT OFF on a technicality and left the court a free man.
Anh ấy trốn phạt từng tí một và rời khỏi tòa như một người đàn ông tự do.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Rời tàu, xe

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-  We GOT OFF the bus and walked to my house.
Chúng tôi xuống xe buýt và đi bộ về nhà.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Kết thúc công việc

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-   I like to GET OFF early on Friday.
Tôi muốn kết thúc công việc sớm trước thứ 6.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Không được động, để yên đó

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-    If he bothers you, just tell him where to GET OFF.
Nếu anh ta làm phiền bạn, chỉ cần nói với anh ta chỗ không được động đến.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Bắt đầu một cuộc hành trình

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-   We need to GET OFF early to avoid the rush hour traffic.
Chúng ta cần khởi hành sớm thôi để tránh giờ cao điểm.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Ru một đứa trẻ ngủ

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-   I can't GET the kids OFF because of the noise from next door.
Tôi không thể ru lũ trẻ ngủ bởi tiếng ồn từ nhà hàng xóm.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Quan hệ tình dục

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-   We GOT OFF last night.
Chúng tôi đã quan hệ tối qua.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Bắn súng, nổ súng

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-  She GOT OFF a few shots before she was arrested.
Cô ấy bắn vài phát súng trước khi bị bắt.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Dừng nói chuyện điện thoại

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
- Let me know when he GETS OFF the phone as I need to make a call.
Hãy cho tôi biết khi nào anh ấy sẽ dừng nói chuyện điện thoại vì tôi cần gọi điện ngay bây giờ.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-   I GOT three emails OFF before the meeting.
Tôi gửi 3 cái mail trước giờ họp.

Nghĩa từ Get off

Ý nghĩa của Get off là:

  • Nói hoặc viết thứ gì đó thú vị

Ví dụ cụm động từ Get off

Ví dụ minh họa cụm động từ Get off:

 
-  She GOT OFF some jokes at the start of her presentation.
Cô ấy nói đùa trước khi bắt đầu bài thuyết trình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get off trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên