Get through là gì



Cụm động từ Get through có 10 nghĩa:

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Liên lạc với

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-   I tried calling her mobile phone, but I couldn't GET THROUGH.
Tôi cố gọi điện cho cô ấy nhưng lại không liên lạc được.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Tiêu thụ

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-   He GETS THROUGH two bottles of wine a day.
Anh ấy uống hết 2 chai rượu vang một ngày.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Hoàn thành

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-    I'm going to take some work home because I haven't managed to GET THROUGH it all today.
Tôi định mang vài việc về nhà làm bởi vì tôi chưa hoàn thành nó trong hôm nya.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Kết thúc

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-   Call me when you GET THROUGH.
Gọi cho tôi khi bạn kết thúc nhé.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Làm thành công một bài kiểm tra

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-   My car didn't GET THROUGH its inspection.
Ô tô của tôi không qua được bài kiểm tra.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Giúp ai dó vượt qua kỳ thi hay bài kiểm tra

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-   My teacher GOT me THROUGH the exam.
Giáo viên của tôi đã giúp tôi vượt qua kỳ thi.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Chấp nhận hay đối phó với trường hợp khó

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-   We will have to be careful with our money to GET THROUGH the month.
Chúng tôi phải cẩn thận với số tiền này để trang trải được cả tháng này.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Được chấp nhận, đỗ

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-   If the proposal GETS THROUGH, it'll make things much better for us.
Nếu lời đề nghị được chấp nhận thì mọi thứ sẽ tốt đẹp hơn cho chúng ta.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Thành ông vượt qua

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-  The water GOT THROUGH the roof and damaged the carpets.
Dòng nước đã vượt qua mái nhà và làm hỏng những tấm thảm.

Nghĩa từ Get through

Ý nghĩa của Get through là:

  • Truyền đạt

Ví dụ cụm động từ Get through

Ví dụ minh họa cụm động từ Get through:

 
-  The message didn't GET THROUGH.
Lời nhắn đó không được truyền đạt thành công.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get through trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên