Get on là gì
Cụm động từ Get on có 8 nghĩa:
Nghĩa từ Get on
Ý nghĩa của Get on là:
Tiếp tục làm gì đó
Ví dụ cụm động từ Get on
Ví dụ minh họa cụm động từ Get on:
- The teacher asked the pupils to GET ON with some work quietly as she had to leave the classroom. Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp tục trật tự làm việc khi mà cô ấy rời khỏi lớp.
Nghĩa từ Get on
Ý nghĩa của Get on là:
Lên xe, tàu, máy bay
Ví dụ cụm động từ Get on
Ví dụ minh họa cụm động từ Get on:
- We GOT ON the train at Plymouth and went up to London. Chúng tôi lên tàu ở Plymouth và đi đến London.
Nghĩa từ Get on
Ý nghĩa của Get on là:
Thực hiện tiến bộ, đối phó với một cái gì đó với một mức độ thành công hợp lý
Ví dụ cụm động từ Get on
Ví dụ minh họa cụm động từ Get on:
- How are you GETTING ON with your Spanish lessons? Bạn đang làm gì với lớp học tiếng Tây Ban Nha của bạn?
Nghĩa từ Get on
Ý nghĩa của Get on là:
Có quan hệ tốt đẹp với
Ví dụ cụm động từ Get on
Ví dụ minh họa cụm động từ Get on:
- We have always GOT ON well. Chúng tôi giữ mối quan hệ tốt đẹp với nhau.
Nghĩa từ Get on
Ý nghĩa của Get on là:
Gìa đi, yếu đi
Ví dụ cụm động từ Get on
Ví dụ minh họa cụm động từ Get on:
- He's GETTING ON now and doesn't work so hard. Ông ấy đang già đi và không thể làm việc quá nặng được.
Nghĩa từ Get on
Ý nghĩa của Get on là:
Muộn hoặc gần một thời gian đã sắp xếp
Ví dụ cụm động từ Get on
Ví dụ minh họa cụm động từ Get on:
- I must get home now; it's GETTING ON. Tôi phải về nhà ngay, muộn mất rồi.
Nghĩa từ Get on
Ý nghĩa của Get on là:
Mặc gì đó
Ví dụ cụm động từ Get on
Ví dụ minh họa cụm động từ Get on:
- I have put so much weight on that I couldn't GET my old suits ON. Tôi tăng nhiều cân đến nỗi tôi không thể mặc vừa những bộ đồ cũ của mình.
Nghĩa từ Get on
Ý nghĩa của Get on là:
Rời đi, bỏ đi
Ví dụ cụm động từ Get on
Ví dụ minh họa cụm động từ Get on:
- I must be GETTING ON; I have other things to do this evening. Tôi phải đi thôi, tôi có rất nhiều thứ khác phải làm tối nay.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Get on trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)