Hand back là gì



Nghĩa từ Hand back

Ý nghĩa của Hand back là:

  • Trả lại, trở lại

Ví dụ cụm động từ Hand back

Ví dụ minh họa cụm động từ Hand back:

 
-  The police officer checked my licence, then HANDED it BACK.
Nhân viên cnh sát đã kim tra giy phép ca tôi và sau đó đã tr li.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hand back trên, động từ Hand còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học