Hand down là gì
Cụm động từ Hand down có 3 nghĩa:
Nghĩa từ Hand down
Ý nghĩa của Hand down là:
Truyền sang thế hệ kế tiếp
Ví dụ cụm động từ Hand down
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The jewelry has been HANDED DOWN in my family for generations. Món trang sức này đã được truyền qua các thế hệ trong gia đình tôi.
Nghĩa từ Hand down
Ý nghĩa của Hand down là:
Đưa ra quyết định chính thức
Ví dụ cụm động từ Hand down
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The court HANDED DOWN its ruling yesterday. Tòa án đã đưa ra quyết định chính thức ngày hôm qua.
Nghĩa từ Hand down
Ý nghĩa của Hand down là:
Đưa ra phán quyết, tuyên án
Ví dụ cụm động từ Hand down
Ví dụ minh họa cụm động từ Hand down:
- The court HANDED DOWN a guilty verdict. Tòa án tuyên bố vô tội.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Hand down trên, động từ Hand còn có một số cụm động từ sau:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)