Hand in là gì



Nghĩa từ Hand in

Ý nghĩa của Hand in là:

  • Nộp, đệ trình công việc để thẩm định

Ví dụ cụm động từ Hand in

Ví dụ minh họa cụm động từ Hand in:

 
-   I HANDED my homework IN late as usual.
Tôi nộp bài tập về nhà muộn như thường.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hand in trên, động từ Hand còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên