Hand over là gì



Nghĩa từ Hand over

Ý nghĩa của Hand over là:

  • Đưa cho

Ví dụ cụm động từ Hand over

Ví dụ minh họa cụm động từ Hand over:

 
-  The robbers told the clerk to HAND OVER all the money.
Bọn cướp yêu cầu nhân viên bán hàng đưa tất cả tiền cho chúng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hand over trên, động từ Hand còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên