Hand out là gì



Nghĩa từ Hand out

Ý nghĩa của Hand out là:

  • Phân phát

Ví dụ cụm động từ Hand out

Ví dụ minh họa cụm động từ Hand out:

 
-  The teacher HANDED OUT the worksheet to the class.
Giáo viên phân phát tờ câu hỏi và bài tập cho cả lớp.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Hand out trên, động từ Hand còn có một số cụm động từ sau:


h-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên