Tear apart là gì



Nghĩa từ Tear apart

Ý nghĩa của Tear apart là:

  • Náo loạn

Ví dụ cụm động từ Tear apart

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear apart:

 
-  People were TORN APART when news of the train crash came out.
Mi người tr nên náo lon khi tin tc v v đâm tàu b hé lộ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tear apart trên, động từ Tear còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học