Tear away là gì



Cụm động từ Tear away có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Tear away

Ý nghĩa của Tear away là:

  • Ngăn ai đó làm việc gì miễn cưỡng

Ví dụ cụm động từ Tear away

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear away:

 
-   I had to TEAR him AWAY from the office for dinner.
Tôi phải ngăn anh ấy khỏi việc làm ở văn phòng để đi ăn tối.

Nghĩa từ Tear away

Ý nghĩa của Tear away là:

  • Di chuyển bề mặt một cách thô bạo

Ví dụ cụm động từ Tear away

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear away:

 
-  The roof was TORN AWAY in the hurricane.
Mái nhà bị tốc lên mạnh trong trận bão.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tear away trên, động từ Tear còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên