Tear off là gì



Cụm động từ Tear off có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Tear off

Ý nghĩa của Tear off là:

  • Xé hoặc cắt giấy

Ví dụ cụm động từ Tear off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear off:

 
- She TORE the slip OFF the bottom of the form and sent it with her cheque.
Cô ta xé vé giảm giá ở dưới tờ mẫu và gửi nó đi cùng tờ séc của cô ta.

Nghĩa từ Tear off

Ý nghĩa của Tear off là:

  • Rời đi ở tốc độ cao

Ví dụ cụm động từ Tear off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear off:

 
-  The police TORE OFF in their car after arresting her.
Cảnh sát lái xe của họ đi với tốc độ cao sau khi bắt được họ.

Nghĩa từ Tear off

Ý nghĩa của Tear off là:

  • Di chuyển bằng sức

Ví dụ cụm động từ Tear off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear off:

 
-  The storm TORE the roof OFF.
Cơn bão đã tốc mái nhà lên.

Nghĩa từ Tear off

Ý nghĩa của Tear off là:

  • Di rời hoàn toàn

Ví dụ cụm động từ Tear off

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear off:

 
-  She TORE OFF the ticket, leaving only the stub.
Cô ta xé rời tấm vé và chỉ để một phần lại.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tear off trên, động từ Tear còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên