Tear up là gì



Cụm động từ Tear up có 3 nghĩa:

Nghĩa từ Tear up

Ý nghĩa của Tear up là:

  • Xé thành những mảnh nhỏ

Ví dụ cụm động từ Tear up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear up:

 
- He TORE the fax UP and threw the bits of paper in the bin.
Anh ta xé tờ phách và vứt các mảnh giấy vụn vào trong thúng rác.

Nghĩa từ Tear up

Ý nghĩa của Tear up là:

  • Hủy hoại

Ví dụ cụm động từ Tear up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear up:

 
-  They are TEARING UP the old part of town to build a new shopping centre.
Họ phá hủy phần cũ của thị trấn để xây trung tâm mua sắm mới.

Nghĩa từ Tear up

Ý nghĩa của Tear up là:

  • Mắt ngấn nước

Ví dụ cụm động từ Tear up

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear up:

 
-  After hearing the tragic news he TEARED UP and could hardly speak.
Sau khi nghe tin dữ đó anh ta mắt ngân ngấn nước không thể nói nên lời.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tear up trên, động từ Tear còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên