Tear out là gì



Nghĩa từ Tear out

Ý nghĩa của Tear out là:

  • Khởi hành nhanh chóng

Ví dụ cụm động từ Tear out

Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tear out:

 
-  The sheriff TORE OUT after the escaping criminals.
Cảnh sát khởi hành nhanh chóng sau khi bọn tội phạm trốn thoát.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Tear out trên, động từ Tear còn có một số cụm động từ sau:


t-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên