Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án (Đề 2)



Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa học kì 1

Thời gian làm bài: 60 phút

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

1. A. judo     B. student     C. computer     D. music

2. A. dishwasher     B. pencil     C. swimming     D. kitchen

3. A. poster     B. sofa     C. nose     D. move

4. A. prepare     B. medium     C. pretty     D. pencil

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

1. There is _________ compass and a rubber on the table.

A. too     B. a     C. much     D. an

2. My friend always makes people laugh. He’s very ________.

A. funny     B. boring     C. talkative     D. confident

3. He _________ television in the living room at present.

A. watches     B. watch     C. does watch     D. is watching

4. The tree is _________ front of his house.

A. to     B. for     C. on     D. in

5. Jane likes playing a lot of sports. She is very _________.

A. healthy    B. sporty     C. talkative     D. careful

6. Let’s _________ to the swimming pool.

A. go     B. going     C. to go     D. went

7. I _________ the cupboard every day.

A. is cleaning     B. cleaning C. clean     D. am cleaning

8. - Where’s the oranges? - They are in the _________.

A. fridge     B. choir     C. poster     D. microwave

III. Put the verbs in the blanket into the correct form

Quảng cáo

1. I (prepare) __________________ the meal for the family now.

2. How often _________ you (go) __________ to the museum?

3. She (never see) _________________ fireworks so far.

4. We usually (share) __________________ the housework.

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Hello. I’m Elsa. I’m from Chicago. This ________ (1) the picture of Alice, my best friend. She lives _________ (2) Los Angeles. You can see she is really fit. She ___________ (3) oval face, brown eyes and straight nose. She’s very kind and creative. We have been pen pals __________ (4) more than five years. This summer vacation, she’s going _________ (5) me. We are going to the Ho Chi Minh mausoleum to visit Uncle Ho. I’m so excited to see her soon.

Question 1: A. is     B. are     C. be     D. being

Question 2: A. at     B. on     C. in     D. to

Question 3: A. has     B. makes     C. goes     D. does

Question 4: A. of     B. in     C. since     D. for

Question 5: A. visit     B. to visit     C. visiting     D. visits

V. Read the following paragraph and answer the questions that follow

My name is Alice. I'm a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It's very beautiful. There's a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.

1. What does Alice do?

__________________________________________________________

2. Where does she live?

_________________________________________________________

3. Is the school near her house?

__________________________________________________________

4. Is there a river or a lake near the school?

__________________________________________________________

5. What is in front of the school?

__________________________________________________________

VI. Rearrange the words to make a meaningful sentence

1. school/ I/ and/ this/ my/ student/ am/ a/ is

_______________________________________________________________

2. my class/ students/ are/ twenty/ in/ There.

_______________________________________________________________

ANSWER KEYS

I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Quảng cáo

1.A

2.B

3.D

4.D

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences

Đáp án Giải thích

1

B

A + danh từ đếm được số ít

Dịch: có một chiếc com-pa và một cục tẩy trên bản.

2

A

Funny: hài hước, vui vẻ.

Dịch: Anh bạn của tôi luôn làm mọi người cười. Cậu ấy rất hài hước.

3

D

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “at present”

Dịch: Anh ấy đang xem tivi ở phòng khách ngay bây giờ.

4

D

Cụm từ in front of: ở đằng trước

Dịch: cái cây ở đằng trước ngôi nhà của tôi.

5

B

Sporty: năng động, yêu thể thao.

Dịch: Jane chơi rất nhiều môn thể thao, cô ấy rất năng động.

6

A

Let’s + V: hãy cùng làm gì

Dịch: Hãy cùng đi đến bể bơi nhé.

7

C

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian every day.

Dịch: Anh ấy dọn dẹp tủ chạn mỗi ngày.

8

A

Fidge: tủ lạnh

Dịch: - Những quả cam ở đâu thế? - Chúng ở trong tủ lạnh.

III. Put the verbs in the blanket into the correct form

Quảng cáo
Đáp án Giải thích

1

am preparing

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”

Dịch: Tôi đang chuẩn bị bữa ăn cho gia đình bây giờ.

2

do - go

Câu hỏi “how often”

Dịch: Bao lâu một lần bạn đi đến bảo tàng thế?

3

has never seen

Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có mốc thời gian “never”

Dịch: Cô ấy chưa bao giờ nhìn thấy pháo hoa.

4

share

Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “usually”

Dịch: Chúng tôi thường chia sẻ việc nhà

IV. Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

Đáp án Giải thích

1

A

Cấu trúc “this + is + N”: đây là…

Dịch: Đây là ảnh bạn thân mình, Alice.

2

C

Cấu trúc “live + in + sw”: sống ở đâu

Dịch: Bạn ấy sống ở Los Angeles.

3

A

Have + (a/an) + adj + bộ phận cơ thể: có 1 bộ phận cơ thể như thế nào

Dịch: Bạn ấy có mặt trái xoan, mắt nâu và mũi thẳng.

4

D

Trạng từ thời hiện tại hoàn thành: for + khoảng thời gian

Dịch: Chúng tôi đã và đang là bạn tâm thư được hơn 5 năm.

5

B

Câu chia thời tương lai gần “be going to + V”

Dịch: Kỳ nghỉ hè năm nay, bạn ấy sẽ đến thăm tôi.

V. Read the following paragraph and answer the questions that follow

1. She is a teacher.

2. She lives in a city.

3. No, it isn’t.

4. There’s a lake near the school.

5. There is a river.

VI. Rearrange the words to make a meaningful sentence

1. I am a student and this is my school.

2. There are twenty students in my class.

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-1-tiet-tieng-anh-6-thi-diem-hoc-ki-1.jsp


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên