Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa học kì 1
Thời gian làm bài: 60 phút
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1. A. between B. bedroom C. behind D. equipment
2. A. pool B. food C. book D. school
3. A. compass B. racing C. country D. crazy
4. A. hall B. sofa>u> C. apartment D. alike
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
1. – “____________ is it?” – It’s a stilt house.
A. How B. Where C. What D. When
2. There is _____________ table in the living room.
A. some B. the C. an D. a
3. How often do you ____________ judo at school?
A. do B. have C. make D. take
4. Hellen ____________ a book in her bedroom now.
A. reads B. is reading C. to read D. has read
5. - “Let’s go to the grocery store” – “____________”.
A. Sorry. I’m busy B. Yes, please. C. No, thanks. D. Thank you.
6. My friend lives ____________ a villa.
A. on B. for C. in D. of
7. My sister _____________ big beautiful eyes.
A. has B. makes C. gets D. goes
8. I don’t like this film because it’s ____________.
A. confident B. curious C. generous D. boring
III. Put the verbs in the blanket into the correct form
1. Look! The girls (play) ____________ rope in the playground.
2. We usually (go) ____________ to school at 6.
3. Peter often (ride) ___________ bicycle to visit his hometown.
4. Molly and Sandy (never see) ________________ such an interesting film.
IV. Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.
big bookshelf chairs clothes dictionary near newspapers opposite right wall |
This is Nam's room. His room is not very (1) ................... There are two (2) .........................., a table, a bed, a wardrobe and a (3) ..................... in his room. The table is (4) .................... the window. There is an ink-pot, some books and an English-Vietnamese (5) ....................... on the table. The bed is on the (6) .............................. of the room. There are also some books and (7) .................... on the bed. The wardrobe is (8) ..........................the bed. Nam has many (9) ....................... His clothes are all in the wardrobe. The bookshelf is on the (10) ............................ There are many books on it.
1. |
2. |
3. |
4. |
5. |
6. |
7. |
8. |
9. |
10. |
V. Read the passage carefully and answer the questions
Hi. My name is Tony. I’m twelve years old. I’m a student at Nguyen Trai secondary school. There are four people in my family. father is forty – five. He is a teacher. My mother is forty – two. She is a nurse. My brother is fifteen and he is a student. Now we are in our living room. My father and brother is watching TV. My mother is talking on the phone. I am reading a comic.
1. What does Tony do?
………………………………………………………………………………………
2. How many people are there in his family?
………………………………………………………………………………………
3. What does his father do?
……………………………………………………………………………………….
4. Where are they now?
………………………………………………………………………………………..
5. What is his mother doing?
……………………………………………………………………………………….
VI. Rewrite the following sentences using the given words.
1. The lamp is behind the computer. (of)
- The computer .......................................................................... the lamp.
2. There is a TV and a poster in our living room. (has)
- Our living room .................................................. and a poster.
ANSWER KEYS
I. Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
1.B |
2.C |
3.B |
4.A |
II. Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
C |
What dùng cho câu hỏi “cái gì” Dịch: “Đây là cái gì thế?” –“Đó là 1 ngôi nhà sàn”. |
2 |
D |
A + danh từ đến được số ít bắt đầu bằng phụ âm. Dịch: Có một chiếc bàn trong phòng khách. |
3 |
A |
Do judo: tập môn judo. Dịch: Bạn tập judo bao lâu 1 lần? |
4 |
B |
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now” Dịch: Hellen đang đọc sách trong phòng ngủ bây giờ. |
5 |
A |
Từ chối lời mời mọc, rủ rê. Dịch: “Đi đến tiệm tạp hoá đi”. –“Xin lỗi tớ bận rồi.” |
6 |
C |
Live + in + địa điểm: sống ở đâu Dịch: Bạn của tôi sống trong một căn biệt thự. |
7 |
A |
Dùng “has” khi muốn nói ai đó có sở hữu vẻ đẹp gì. Dịch: Chị gái tôi có đôi mắt to và đẹp. |
8 |
D |
Boring: buồn tẻ Dịch: Tôi không thích phim này vì nó chán lắm. |
III. Put the verbs in the blanket into the correct form
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
are playing |
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “Look!” Dịch: Nhìn kìa, các bạn nữ đang nhảy dây |
2 |
go |
Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “usually” Dịch: Chúng tôi thường đi học lúc 6h. |
3 |
rides |
Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “often” Dịch: Peter thường đi xe đạp về thăm quê. |
4 |
have never seen |
Câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “never” Dịch: Molly và Sandy chưa bao giờ xem 1 bộ phim thú vị như này. |
IV. Use the words in the box to complete the following passage. Each word is used only once.
1.big |
2.chairs |
3.bookshelf |
4.near |
5.dictionary |
6.right |
7.newspapers |
8.opposite |
9.clothes |
10.wall |
V. Read the passage carefully and answer the questions
1. He is a student.
2. There are five people in his family.
3. He is a teacher.
4. They are in the living room now.
5. She is talking on the phone.
VI. Rewrite the following sentences using the given words.
1. (The computer) is in front of (the lamp).
2. (Our living room) has a TV (and a poster).
Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)