Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Global Success
Tài liệu Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Global Success tổng hợp từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra theo từng unit được biên soạn có lời giải nhằm giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 7 hơn.
Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Global Success
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 Global success (cả năm) bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
UNIT 1 :HOBBIES
A.VOCABULARY
1. a piece of cake /əpi:s əv keɪk/ dễ ợt
2. belong to (v) /bɪˈlɑːŋ/ thuộc về
3. benefit (n) /ˈben.ɪ.fɪt/ lợi ích
4. bug (n) /bʌɡ/ con bọ
5. cardboard (n) /ˈkɑːd.bɔːd/ bìa các tông
6. collecting coin (n) /kəˈlektɪŋ kɔɪn/ sưu tầm đồng xu
7. creative (n) /kriˈeɪ.tɪv/ sự sáng tạo
8. dollhouse (n) /ˈdɑːlˌhaʊs/ nhà búp bê
9. develop (v) /dɪˈvel.əp/ phát triển
10. divide….into (v) /dɪˈvaɪd/ chia ...thành
11. gardening (n) /'ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn
12. horse-riding (n) /hɔːs, 'raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
13. insect (n) /ˈɪn.sekt/ côn trùng
14. glue (n) /ɡluː/ keo dán
15. jogging (n) /ˈdʒɒɡ.ɪŋ/ chạy bộ thư giản
16. making model /'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/ làm mô hình
17. maturity (n) /məˈtʃʊə.rə.ti/ sự trưởng thành
18. patient (adj) /ˈpeɪ.ʃənt/ kiên nhẫn
19. popular (adj) /ˈpɒp.jə.lər/ phổ biến
20. responsibility (n) /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/ sự chịu trách nhiệm
21. set (mặt trời) lặn
22. stress (n) /stres/ sự căng thẳng
23. take on /teɪk/ nhận thêm
24. unusual (adj) /ʌn'ju:ʒuəl/ khác thường
25. valuable (adj) /ˈvæl.jə.bəl/ quý giá
B. GRAMMAR
I. THE PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)
1. FORM( dạng thức)
- Đối với động từ to be (be):
✔ Khẳng định: *I + am *You/We/They.. + are *She/He/It/Mai..+ is
✔ Phủ định: S + am/is/are + not (amn’t, isn’t, aren’t)
✔ Nghi vấn: Am/Is/ Are + S......? à Yes, S is/am/are/ No, S isn’t/aren’t
- Đối với động từ thường (Vo):
✔ KĐ: I/ You/ We/ They + Vo He/ She/ It/ Mai...+ V–s / V–es
✔ PĐ: I/ You/ We/ They + don’t Vo He/ She/ It/ Mai...+ doesn’t + Vo
✔ NV: Does/ Do + S + Vo? àYes, S + do/does. / No, S + don’t/doesn’t.
➔ Động từ thêm ES khi tận cùng bằng: O, S, CH, X, SH (Ông Sáu chạy xe SH): goES, watchES, missES, washES, fixES...
2. USAGES( cách dùng)
- Diễn tả sự thật, luôn đúng: the sun, the moon...
Nam is a student. I live in Tan Hung.
Mr Tuan teaches English. The sun rises in the east.
- Diễn tả thói quen, sở thích với các từ always (luôn luôn, usually (thường xuyên), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), never (không bao giờ), every (mỗi)...
Nam never takes a shower. They sometimes listen to music.
My father likes going shopping. She walks to school every day.
3. SIGNALS (Dấu hiệu nhận biết)
- Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên)…
- Everyday/week/month/ year (hàng ngày/hàng tháng/hàng tuần/hàng năm)
- Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần)…
* BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. My sister (go/goes) ice skating every winter
2. They seldom (have/has) dinner with each other.
3. I (come/ comes) from Ha Noi, Viet Nam.
4. Jim and I (don’t/ doesn’t ) go to school by bus.
5. His hobby (is/are) collecting stamps
6. Jane and I (am/ are) best friends.
7. My cat doesn’t (eat/eats) vegetables.
8. (Does/ Do) your mother finish her work at 4 o’clock?
9. We (watch/watches) Tv everyday.
10. Peter never (forgets/ forget) to do his homework.
11. Tom always (win/ wins) when he plays chess
12. (Do/ Are) you a student?
13. Mice (is/are) afraid of cats.
14. How does your father (travel/ travels) to work everyday?
15. They sometimes (go/goes) sightseeing in rural areas.
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
1. Nurses and doctors (work)___________ in hospitals.
2. This schoolbag (belong) ___________to Jim.
3. ___________the performance (begin) ___________at 7pm?
4. Sometimes, I (get) ___________up before the sun (rise) ___________
5. Whenever she (be) ___________in trouble, she (call) ___________me for help.
6. Dogs (have) ___________eyyesight than human.
7. She (speak) ___________four different languages.
8. The Garage Sale (open) ___________on 2nd of August and (finish) ___________on 4th of October.
9. She (be) ___________ a great teacher.
10. Who ___________ this umbrella (belong) ___________to?
11. Who (go) ___________to the theater once a month?
12. James often (skip) ___________breakfast.
13. I rarely (do) ___________morning exercises.
14. My cousin (have) ___________a driving lesson once a week.
15. My father and I often (play) ___________football with each other.
Bài 3: Hãy chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
1. My father ___________a teacher. He works in a hospital.
A. Is
B. isn’t
C. are
D. aren’t
2. I ___________rock music but my brothers don’t like it.
A. Likes
B. likes
C. don’t like
D. doesn’t like
3. Workers always ___________helmet for safety reason.
A. Wears
B. wear
C. don’t wear
D. doesn’t wear
4. I don’t like chocolate. I ___________eat it.
A. Never
B. often
C. always
D. usually
5. My classmates ___________lazy. They always do their homework.
A. Are
B. is
C. aren’t
D. isn’t
6. My grandfather___________fishing very often
A. Goes
B. go
C. don’t go
D. is
7. ___________tidy your room?
A. How often are you?
B.How often do you?
C. How often you
D.How often does you
8. Ms Thuy water the trees ___________a week.
A. Once
B. one
C. two
D. one time
9. What ___________your nationality? I am Vietnamese.
A. Is
B. are
C. do
D. does
10. I really love making models and my brother ___________it too.
A. Love
B. loves
C. don’t love
D. doesn’t love
11. The Smiths never___________to their neighbors
A. Talk
B. talks
C. don’t talk
D. doesn’t talk
12. My sister ___________ how to swim.
A. Don’t know
B. doesn’t know
C.don’t knows
D. not know.
13. My teacher ___________ very kind. We really like her.
A. Is
B. isn’t
C. are
D. aren’t
14. Sometimes a rainbow___________ after the rain.
A. Appear
B.appears
C. not appear
D. doesn’t appears
15. The train ___________at 6 am tomorrow.
A. Leaves
B. leave
C. is leave
D. don’t leave
Bài 4: Tìm lỗi sai và viết lại câu đúng.
1. My brother and my sister doesn’t like playing board games.
2. Does Mr. and Mrs. Parker make pottery everyday?
3. Does bird-watching is Tom’s hobby?
4. How often you polish your car?
5. My friend don’t work in this company.
6. James live in Australia.
7. Are you get up early in the morning?
8. Does Sarah drives to work everyday?
9. Elena haves a beautiful smile.
10. What does the children do in their free time?
II. ĐỘNG TỪ CHỈ SỰ THÍCH VÀ GHÉT (VERBS OF LIKING AND DISLIKING
Sau các động từ :like/love/enjoy/prefer/dislike/hate/detest + Ving
Ex1: Rearrange the words or phrases to make completed sentences
1. classical/ My/ likes/ mother/ to/ music/ listening
______________________________________________________________________-
2. his/ dad/ car/ . / Ana’s/ washing/ hates
______________________________________________________________________
3. traveling/ friend/ by/ loves/ My/ plane/ . / father’s
______________________________________________________________________
4. emails/ writing/ I/ long/ hate
______________________________________________________________________
5. watching/ dislike/ films/horror/ She/ TV/ on
______________________________________________________________________
6. in/ Tommy/ dancing/ the/ loves/ disco/
______________________________________________________________________
7. English/ My / speaking/ Maths/ loves/ teacher/
______________________________________________________________________
8. doesn’t/ early/ friend’s/ sister/ My/ like/ getting/ up
______________________________________________________________________
9. the/ I/ getting/ dressed/ mornings/ like/ in
______________________________________________________________________
10. a/ at/ bath/ aunt/ having/ nights/ loves/ James’
______________________________________________________________________
................................
................................
................................
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều