Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Smart World

Tài liệu Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Smart World tổng hợp từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra theo từng unit được biên soạn có lời giải nhằm giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 7 hơn.

Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Smart World

Xem thử

Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 ilearn smart words (cả năm) bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

UNIT 1: FREE TIME

A. VOCABULARY

Lesson 1

No

Words

Class

Transcription

Meaning

1

bake

(v)

/beɪk/

Nướng, nung

2

collect

(v)

/kəˈlɛkt/

Sưu tập, thu thập

3

comic

(n)

/ˈkɑmɪk/

Truyện tranh

4

game

(n)

/geɪm/

Trò chơi

5

model

(n)

/ˈmɑdəl/

Mô hình

6

online

(adj)

/ˈɔnˌlaɪn/

Trực tuyến

7

soccer

(n)

/ˈsɑkər/

Môn bóng đá

8

sticker

(n)

/ˈstɪkər/

Nhãn dán

9

vlog

(n)

/vlog/

Nhật ký về cuộc sống, công việc dưới dạng video

Lesson 2

No

Words

Class

Transcription

Meaning

10

bowling alley

(n)

/ˈboʊlɪŋ ˈæli/

Khu trò chơi bowling

11

fair

(v)

/fɛr/

Hội vui chơi giải trí, phiên chợ

12

ice rink

(n)

/aɪs rɪŋk/

Sân trượt băng

13

market

(n)

/ˈmɑrkət/

Chợ

14

sports center

(n)

/spɔrts ˈsɛntər/

Trung tâm thể thao

15

theater

(n)

/ˈθiətər/

Nhà hát

16

water park

(n)

/ˈwɔtər pɑrk/

Công viên nước

Lesson 3

No

Words

Class

Transcription

Meaning

17

availability

(n)

/əˌveɪləˈbɪləti/

Khả năng và thời gian để làm việc gì

18

extreme sport

(n)

/ɛkˈstrim spɔrt/

Thể thao mạo hiểm

19

invitation

(n)

/ˌɪnvɪˈteɪʃən/

Sự mời gọi, lời mời

20

rock climbing

(n)

/rɑk ˈklaɪmɪŋ/

Trò leo núi đá (hoặc leo tường có gắn đá)

21

safety equipment

(n)

/ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị an toàn

22

skateboarding

(n)

/ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/

Trò trượt ván

23

surfing

(n)

/ˈsɜrfɪŋ/

Trò lướt sóng

 

24

 

zorbing

 

(n)

 

/ˈzɔːrbɪŋ/

Trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên mặt nước trong một quả cầu nhựa trong suốt

B. GRAMMAR

I. Present Simple for habits

1. Cách dùng:

We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly.

Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên. Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…)

In (your) free time, on the weekends,…

2. Cấu trúc:

+ Câu khẳng định:

S + V (s/es) + O

Ví dụ

- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo

I collect stickers.

We play soccer on the weekends. You watch TV every day.

They bake cakes every Sundays.

My children build models in their free time.

….…………………………………………………

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

He usually reads comics.

She does the housework every day.

….…………………………………………………

* Lưu ý:

- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go

- goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

+ Câu phủ định:

S + do/ does not + V + O

(do not = don’t; does not = doesn’t)

Ví dụ

 - I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t + Vo

I don’t make vlogs about my family. We don’t listen to music.

You don’t do your homework. They don’t walk to school.

….…………………………………………………

- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn’t + Vo

He doesn’t go to work on Sundays.

She doesn’t cook for her family on the weekends.

….…………………………………………………

+ Câu nghi vấn:

Không có từ hỏi

Do/ Does + S + Vo ?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

 

Ví dụ

Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +

Vo?

- Yes, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều

+ do.

- No, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều +

don’t.

Do you watch TV in the evening? Yes, I do.

Do they play soccer on the weekends? No, they don’t.

Do we go to school on foot on Monday? Yes, we do.

….…………………………………………………

Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo?

- Yes, He/ She/ It/ Danh từ số ít + does.

- No, He/ She/ It/ Danh từ số ít + doesn’t.

Does he get up at six o’ clock every morning? No, he doesn’t.

Does she bake cakes in her free time? Yes, she does.

….…………………………………………………

Có từ hỏi

WH/ H + do/ does + S + Vo?

Ví dụ

WH/ H + do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo?

What do you do in your free time?

What do they read in the library every evening? How do they go to school every day?

….…………………………………………………

WH/ H + does + He/ She/ It/ Danh từ số ít

+ Vo?

What does he watch on TV every morning? How does she control this machine?

….…………………………………………………

II. Present continuous for future plans

1. Cách dùng:

We can use the Present Continuous to talk about future plans.

(Chúng ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về các kế hoạch tương lai.)

2. Cấu trúc:

+ Câu khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing + O.

Ví dụ

I am + V-ing + O.

She/ He/ Lan/… + is + V-ing + O. You/ We/ They + are + V-ing + O.

I am goinng to the sports centre tonight. He/ She is playing soccer this evening.

We/ They are going to the water park on Sunday.

….…………………………………………………

Lưu ý: I am " I’m…

She/ He is " She’s/ He’s…

You/ We/ They are " You’re/ We’re/ They’re…

+ Câu phủ định:

S + am/ is/ are not + V-ing + O.

Ví dụ

I am not + V-ing + O.

She/ He/ Lan/… + is not + V-ing + O. You/ We/ They + are not + V-ing + O.

I am not goinng to the party on Saturday.

He/ She is not playing badminton with me this afternoon.

We/ They are not learning English tomorrow morning.

….…………………………………………………

Lưu ý: I am not " I’m not…

She/ He is not " She/ He isn’t…

You/ We/ They are not " You/ We/ They aren’t…

+ Câu nghi vấn:

Không có từ hỏi

Am/ Is/ Are+ S + V-ing + O?

- Yes, S + am/ is/ are.

- No, S + ’m not/ isn’t/ aren’t.

 

Ví dụ

Am + I + V-ing + O? Is she/ he + V-ing + O?

Are + you/ we/ they + V-ing + O?

Are you watching the football match tonight? Yes, I am./ No, I’m not.

Is he going to the party tonight? No, he isn’t.

Are they going fishing tomorrow? Yes, they are.

….…………………………………………………

Có từ hỏi

WH/ H + am/ is/ are + S + V-ing + O?

Ví dụ

 

WH/ H + am/ is/ are + I/ We/ You/ They/

+ V-ing + O?

What are you doing tonight?

What sports are we playing this Sunday?

How is she getting to school tomorrow morning?

….…………………………………………………

Lưu ý:

* Cách thêm -ing vào sau động từ

Các quy tắc

Ví dụ

 

Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ “e” thêm “ing”

have – having

make – making

write – writing

come – coming

Động từ kết thúc bởi “ee”, ta thêm “ing” mà không bỏ e

see – seeing

agree – agreeing

Động từ kết thúc bởi “ie”, ta đổi “ie”“y” rồi thêm “ing”

lie – lying

die – dying

Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”

run – running

stop – stopping

get – getting

travel – travelling

 III. Prepositions of place

We use prepositions of place to talk about where something or someone is located. (Chúng ta sử dụng các giới từ chỉ vị trí để nói về vật hoặc người đang ở đâu/ ở vị trí nào.)

* Một số giới từ cơ bản:

- in front of: đằng trước.        VD: Let’s meet in front of the sports centre.

- behind: đằng sau.                VD: My house is behind the coffee shop.

- next to: bên cạnh.                 VD: My school is next to the bowling alley.

- between: ở giữa.                  VD: I am sitting between Ha and Lan.

- opposite: đối diện.               VD: His house is opposite a bookstore.

................................

................................

................................

Xem thử

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên