Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Smart World
Tài liệu Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Smart World tổng hợp từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra theo từng unit được biên soạn có lời giải nhằm giúp học sinh học tốt Tiếng Anh lớp 7 hơn.
Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 7 Smart World
Chỉ từ 200k mua trọn bộ Bài tập Tiếng Anh 7 ilearn smart words (cả năm) bản word trình bày đẹp mắt, chỉnh sửa dễ dàng:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
UNIT 1: FREE TIME
A. VOCABULARY
Lesson 1
No |
Words |
Class |
Transcription |
Meaning |
1 |
bake |
(v) |
/beɪk/ |
Nướng, nung |
2 |
collect |
(v) |
/kəˈlɛkt/ |
Sưu tập, thu thập |
3 |
comic |
(n) |
/ˈkɑmɪk/ |
Truyện tranh |
4 |
game |
(n) |
/geɪm/ |
Trò chơi |
5 |
model |
(n) |
/ˈmɑdəl/ |
Mô hình |
6 |
online |
(adj) |
/ˈɔnˌlaɪn/ |
Trực tuyến |
7 |
soccer |
(n) |
/ˈsɑkər/ |
Môn bóng đá |
8 |
sticker |
(n) |
/ˈstɪkər/ |
Nhãn dán |
9 |
vlog |
(n) |
/vlog/ |
Nhật ký về cuộc sống, công việc dưới dạng video |
Lesson 2
No |
Words |
Class |
Transcription |
Meaning |
10 |
bowling alley |
(n) |
/ˈboʊlɪŋ ˈæli/ |
Khu trò chơi bowling |
11 |
fair |
(v) |
/fɛr/ |
Hội vui chơi giải trí, phiên chợ |
12 |
ice rink |
(n) |
/aɪs rɪŋk/ |
Sân trượt băng |
13 |
market |
(n) |
/ˈmɑrkət/ |
Chợ |
14 |
sports center |
(n) |
/spɔrts ˈsɛntər/ |
Trung tâm thể thao |
15 |
theater |
(n) |
/ˈθiətər/ |
Nhà hát |
16 |
water park |
(n) |
/ˈwɔtər pɑrk/ |
Công viên nước |
Lesson 3
No |
Words |
Class |
Transcription |
Meaning |
17 |
availability |
(n) |
/əˌveɪləˈbɪləti/ |
Khả năng và thời gian để làm việc gì |
18 |
extreme sport |
(n) |
/ɛkˈstrim spɔrt/ |
Thể thao mạo hiểm |
19 |
invitation |
(n) |
/ˌɪnvɪˈteɪʃən/ |
Sự mời gọi, lời mời |
20 |
rock climbing |
(n) |
/rɑk ˈklaɪmɪŋ/ |
Trò leo núi đá (hoặc leo tường có gắn đá) |
21 |
safety equipment |
(n) |
/ˈseɪfti ɪˈkwɪpmənt/ |
Thiết bị an toàn |
22 |
skateboarding |
(n) |
/ˈskeɪtˌbɔrdɪŋ/ |
Trò trượt ván |
23 |
surfing |
(n) |
/ˈsɜrfɪŋ/ |
Trò lướt sóng |
24 |
zorbing |
(n) |
/ˈzɔːrbɪŋ/ |
Trò lăn xuống dốc hoặc lăn trên mặt nước trong một quả cầu nhựa trong suốt |
B. GRAMMAR
I. Present Simple for habits
1. Cách dùng:
We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly.
Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên. Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…)
In (your) free time, on the weekends,…
2. Cấu trúc:
+ Câu khẳng định:
S + V (s/es) + O |
Ví dụ |
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo |
I collect stickers. We play soccer on the weekends. You watch TV every day. They bake cakes every Sundays. My children build models in their free time. ….………………………………………………… |
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es) |
He usually reads comics. She does the housework every day. ….………………………………………………… |
* Lưu ý:
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go
- goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
+ Câu phủ định:
S + do/ does not + V + O (do not = don’t; does not = doesn’t) |
Ví dụ |
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t + Vo |
I don’t make vlogs about my family. We don’t listen to music. You don’t do your homework. They don’t walk to school. ….………………………………………………… |
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn’t + Vo |
He doesn’t go to work on Sundays. She doesn’t cook for her family on the weekends. ….………………………………………………… |
+ Câu nghi vấn:
Không có từ hỏi |
|
Do/ Does + S + Vo ? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Ví dụ |
Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo? - Yes, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do. - No, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t. |
Do you watch TV in the evening? Yes, I do. Do they play soccer on the weekends? No, they don’t. Do we go to school on foot on Monday? Yes, we do. ….………………………………………………… |
Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo? - Yes, He/ She/ It/ Danh từ số ít + does. - No, He/ She/ It/ Danh từ số ít + doesn’t. |
Does he get up at six o’ clock every morning? No, he doesn’t. Does she bake cakes in her free time? Yes, she does. ….………………………………………………… |
Có từ hỏi |
|
WH/ H + do/ does + S + Vo? |
Ví dụ |
WH/ H + do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo? |
What do you do in your free time? What do they read in the library every evening? How do they go to school every day? ….………………………………………………… |
WH/ H + does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo? |
What does he watch on TV every morning? How does she control this machine? ….………………………………………………… |
II. Present continuous for future plans
1. Cách dùng:
We can use the Present Continuous to talk about future plans.
(Chúng ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về các kế hoạch tương lai.)
2. Cấu trúc:
+ Câu khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing + O. |
Ví dụ |
I am + V-ing + O. She/ He/ Lan/… + is + V-ing + O. You/ We/ They + are + V-ing + O. |
I am goinng to the sports centre tonight. He/ She is playing soccer this evening. We/ They are going to the water park on Sunday. ….………………………………………………… |
Lưu ý: I am " I’m… She/ He is " She’s/ He’s… You/ We/ They are " You’re/ We’re/ They’re… |
+ Câu phủ định:
S + am/ is/ are not + V-ing + O. |
Ví dụ |
I am not + V-ing + O. She/ He/ Lan/… + is not + V-ing + O. You/ We/ They + are not + V-ing + O. |
I am not goinng to the party on Saturday. He/ She is not playing badminton with me this afternoon. We/ They are not learning English tomorrow morning. ….………………………………………………… |
Lưu ý: I am not " I’m not… She/ He is not " She/ He isn’t… You/ We/ They are not " You/ We/ They aren’t… |
+ Câu nghi vấn:
Không có từ hỏi |
|
Am/ Is/ Are+ S + V-ing + O? - Yes, S + am/ is/ are. - No, S + ’m not/ isn’t/ aren’t. |
Ví dụ |
Am + I + V-ing + O? Is she/ he + V-ing + O? Are + you/ we/ they + V-ing + O? |
Are you watching the football match tonight? Yes, I am./ No, I’m not. Is he going to the party tonight? No, he isn’t. Are they going fishing tomorrow? Yes, they are. ….………………………………………………… |
Có từ hỏi |
|
WH/ H + am/ is/ are + S + V-ing + O? |
Ví dụ |
WH/ H + am/ is/ are + I/ We/ You/ They/ + V-ing + O? |
What are you doing tonight? What sports are we playing this Sunday? How is she getting to school tomorrow morning? ….………………………………………………… |
Lưu ý:
* Cách thêm -ing vào sau động từ
Các quy tắc |
Ví dụ |
|
Động từ kết thúc bởi “e”, ta bỏ “e” thêm “ing” |
have – having |
make – making |
write – writing |
come – coming |
|
Động từ kết thúc bởi “ee”, ta thêm “ing” mà không bỏ e |
see – seeing |
agree – agreeing |
Động từ kết thúc bởi “ie”, ta đổi “ie”→ “y” rồi thêm “ing” |
lie – lying |
die – dying |
Động từ kết thúc bởi một trọng âm chứa 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) + 1 phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing” |
run – running |
stop – stopping |
get – getting |
travel – travelling |
III. Prepositions of place
We use prepositions of place to talk about where something or someone is located. (Chúng ta sử dụng các giới từ chỉ vị trí để nói về vật hoặc người đang ở đâu/ ở vị trí nào.)
* Một số giới từ cơ bản:
- in front of: đằng trước. VD: Let’s meet in front of the sports centre.
- behind: đằng sau. VD: My house is behind the coffee shop.
- next to: bên cạnh. VD: My school is next to the bowling alley.
- between: ở giữa. VD: I am sitting between Ha and Lan.
- opposite: đối diện. VD: His house is opposite a bookstore.
................................
................................
................................
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều