13 Bài tập Hai mặt phẳng vuông góc (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 11

Với 13 bài tập trắc nghiệm Hai mặt phẳng vuông góc Toán lớp 11 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 11.

13 Bài tập Hai mặt phẳng vuông góc (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 11

TRẮC NGHIỆM ONLINE

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Quảng cáo

A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng vuông góc với nhau.

B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông góc với mặt phẳng kia.

D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

Quảng cáo

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA (ABCD). Mặt phẳng vuông góc với (SAC) là

A. (SAB).

B. (SBD).

C. (SBC).

D. (SAD).

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), tam giác ABC vuông tại B, kết luận nào sau đây sai?

A. (SAC) (SBC).

B. (SAB) (ABC).

C. (SAC) (ABC).

D. (SAB) (SBC).

Câu 5. Cho tứ diện ABCD có (ABD) và (ACD) cùng vuông góc với (BCD). Gọi DH là đường cao của BCD. Khẳng định nào sau đây sai?

Quảng cáo

A. (ADH) (ABC).

B. (ADH) (BCD).

C. (ABC) (BCD).

D. (ACD) (BCD).

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (SBD) (ABCD).

B. (SBC) (ABCD).

C. (SAD) (ABCD).

D. (SAB) (ABCD).

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (BIH) (SBC).

B. (SAC) (SAB).

C. (SBC) (ABC).

D. (SAC) (SBC).

Quảng cáo

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA vuông góc với (ABCD). Khi đó, mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (SBC).

B. (SAC).

C. (SAD).

D. (ABCD).

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cho biết AB = 2AD = 2DC, K là trung điểm AB, H là hình chiếu của C lên SB. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (SAD) (SBD).

B. (ABCD) (SBC).

C. (SAB) (SCD).

D. (CHK) (SBC).

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (SIC) (SCD).

B. (SCD) (AKC).

C. (SAC) (SBD).

D. (AHB) (SCD).

PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI

Câu hỏi. Cho tứ diện ABCD có AB (BCD), trong BCD dựng đường cao BE, DF cắt nhau tại O, trong ACD dựng đường cao DK.

a) (ABD) (BCD).

b) (BDC) (ABE).

c) (ADC) (ABC).

d) (ADC) (DFK).

PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN

Câu 1. Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và AC = AD = BC = BD = 2, CD=2x2. Giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là x=ab (với ab là phân số tối giản). Tính giá trị của a2 + 2b.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và SBA^=30°. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của AB. Tính 16cos2α trong đó α là góc tạo bởi hai đường thẳng (SM, BD).

................................

................................

................................

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 11 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 Cánh diều khác