500 Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 2 (có đáp án)
Với 500 bài tập trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 2 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát theo từng bài học sgk Toán 11 Tập 2 sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Toán 11.
Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 2 (có đáp án)
Bài tập Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm (có đáp án)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Nhóm số liệu ghép nhóm thường được cho dưới dạng
A. [a; b] trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải.
B. (a; b) trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải.
C. (a; b] trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải.
D. [a; b) trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải.
Câu 2. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Giá trị đại diện của nhóm [60; 80) là
A. 40.
B. 70.
C. 60.
D. 30.
Câu 3. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Nhóm [40; 60) có tần số là
A. 5.
B. 9.
C. 12.
D. 10.
Câu 4. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu này là
A. [80; 100).
B. [20; 40).
C. [40; 60).
D. [60; 80).
Câu 5. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Nhóm chứa trung vị là
A. [0; 20).
B. [20; 40).
C. [40; 60).
D. [60; 80).
Câu 6. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A. [0; 20).
B. [20; 40).
C. [40; 60).
D. [60; 80).
Câu 7. Khảo sát thời gian sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Thời gian (phút) |
[0; 20) |
[20; 40) |
[40; 60) |
[60; 80) |
[80; 100) |
Số học sinh |
5 |
9 |
12 |
10 |
6 |
Thời gian trung bình (phút) sử dụng điện thoại di động trong một ngày của một số học sinh khối 11 khoảng (kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
A. 51,4.
B. 50,4.
C. 54,1.
D. 51,5.
Câu 8. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây xoài giống như sau:
Chiều cao (cm) |
[0; 10) |
[10; 20) |
[20; 30) |
[30; 40) |
[40; 50) |
Số cây |
4 |
6 |
7 |
5 |
3 |
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây xoài giống như sau:
Chiều cao (cm) |
[0; 10) |
[10; 20) |
[20; 30) |
[30; 40) |
[40; 50) |
Số cây |
4 |
6 |
7 |
5 |
3 |
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 10. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây xoài giống như sau:
Chiều cao (cm) |
[0; 10) |
[10; 20) |
[20; 30) |
[30; 40) |
[40; 50) |
Số cây |
4 |
6 |
7 |
5 |
3 |
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q1 = 13,5.
B. Q1 = 13,9.
C. Q1 = 15,75.
D. Q1 = 13,75.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu hỏi. Số năm giảng dạy của một số giáo viên trường THPT A được ghi lại ở bảng sau:
Số năm giảng dạy |
[0; 5) |
[5; 10) |
[10; 15) |
[15; 20) |
[20; 25) |
Số giáo viên |
5 |
25 |
33 |
29 |
8 |
a) Mẫu số liệu ở bảng trên có 100 số liệu.
b) Số trung bình của mẫu ghép nhóm là 14.
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [5; 10).
d) Trung vị Q2 của mẫu số liệu ghép nhóm là .
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về lương (đơn vị: triệu đồng) và số nhân viên như sau:
Lương (triệu đồng) |
[10; 15) |
[15; 20) |
[20; 25) |
[25; 30) |
[30; 35) |
[35; 40) |
Số nhân viên |
5 |
8 |
12 |
10 |
2 |
3 |
Tính lương (đơn vị: triệu đồng) trung bình từ mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 2. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau
Thời gian (phút) |
[9,5; 12,5) |
[12,5; 15,5) |
[15,5; 18,5) |
[18,5; 21,5) |
[21,5; 24,5) |
Số học sinh |
3 |
12 |
15 |
24 |
2 |
Tính tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm ở trên (làm tròn kết quả tới hàng phần mười).
................................
................................
................................
Xem thêm đề thi lớp 11 các môn học có đáp án hay khác:
Tài liệu giáo án lớp 11 các môn học chuẩn khác:
Xem online sách lớp 11 mới
- PDF Bộ sách lớp 11 Kết nối tri thức
- PDF Bộ sách lớp 11 Cánh diều
- PDF Bộ sách lớp 11 Chân trời sáng tạo
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Toán 11 Cánh diều
- Giải Chuyên đề học tập Toán 11 Cánh diều
- Giải SBT Toán 11 Cánh diều
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.