500 Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 1 (có đáp án)

Với 500 bài tập trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 1 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát theo từng bài học sgk Toán 11 Tập 1 sẽ giúp học sinh lớp 11 ôn luyện trắc nghiệm Toán 11.

Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 1 (có đáp án)

Quảng cáo
Cài đặt app vietjack

Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Học kì 1

Bài tập Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (có đáp án)

Câu 1. Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.

B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.

C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.

D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.

Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. π rad =1°.              B. π rad =60°.

C.π rad =180°.           D. π rad =180π°.

Câu 3. Đổi số đo của góc 3π16 rad sang đơn vị độ, phút, giây.

A. 33°45'.            B. 29°30'.          C. 33°45'.             D. 32°55.

Câu 4. Cho π<α<3π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tan3π2α<0.                                      B. tan3π2α>0.

C. tan3π2α0.                                      D. tan3π2α0.

Câu 5. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): α=5π6,β=π3,γ=25π3,δ=19π6. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A.α và β;γ và δ     B. β và γ; α và δ     C.α,β,γ     D. β,γ,δ

Câu 6. Tính giá trị của cosπ4+2k+1π.

A. cosπ4+2k+1π=32.

B. cosπ4+2k+1π=22.

C. cosπ4+2k+1π=12.

D. cosπ4+2k+1π=32.

Câu 7. Tính giá trị biểu thức P=tan10°.tan20°.tan30°.....tan80°.

A. P =  0            B. P = 1                C. P = 4                 D. P = 8

Câu 8. Cho cosα=13. Khi đó sinα3π2 bằng

A. 23.                  B. 13.                    C. 13.                   D. 23.

Câu 9. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC mệnh đề nào sau đây đúng:

A. sinA+C=sinB.                       B. cosA+C=cosB.

C. tanA+C=tanB.                         D. cotA+C=cotB.

Câu 10. Cho góc α thỏa mãn cotα=13. Tính P=3sinα+4cosα2sinα5cosα.

A. P=1513.            B. P=1513.          C. P=13..             D. P=13.

Xem online sách lớp 11 mới

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên