Break down là gì



Cụm động từ Break down có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Break down

Ý nghĩa của Break down là:

  • Đàm phán thất bại

Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:

 
- The talks between management and the unions BROKE DOWN acrimoniously.
Cuc đàm phám gia ban giám đốc và công đoàn đã tht bi thm hi.

Nghĩa từ Break down

Ý nghĩa của Break down là:

  • Bắt đầu khóc

Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:

 
- He BROKE DOWN in tears.
Cu ta bt đầu khóc.

Nghĩa từ Break down

Ý nghĩa của Break down là:

  • Bị hỏng (dừng vận hành)

Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:

 
- My car's BROKEN DOWN, so I came by taxi.
Chiếc xe của tôi đã bị hỏng, vì thế tôi đi bằng taxi.

Nghĩa từ Break down

Ý nghĩa của Break down là:

  • Đập vỡ hàng rào, trở ngại, ...

Ví dụ minh họa cụm động từ Break down:

 
- He had to BREAK DOWN their opposition to his ideas.
Cu ta phi đập tan s phn đối quan đim ca mình.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Break down trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:


b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học