Break in là gì



Cụm động từ Break in có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Break in

Ý nghĩa của Break in là:

  • Xông vào, phá mà vào (nhà, ... để trộm)

Ví dụ minh họa cụm động từ Break in:

 
- The burglars BROKE IN and stole the TV and video.
Bn trm đột nhp và đánh cp TV và video.

Nghĩa từ Break in

Ý nghĩa của Break in là:

  • Ngắt, chặn (lời), cắt ngang (câu chuyện)

Ví dụ minh họa cụm động từ Break in:

 
-  I'm sorry to BREAK IN on your conversation, but there's a problem.
Tôi xin li vì ct ngang cuc trò chuyn ca bn, nhưng đã có mt vn đề.

Nghĩa từ Break in

Ý nghĩa của Break in là:

  • Huấn luyện (ngựa ...)

Ví dụ minh họa cụm động từ Break in:

 
-  It took ages to BREAK the horse IN.
Đã phi tn mt quãng thi gian dài để hun luyn con nga đó.

Nghĩa từ Break in

Ý nghĩa của Break in là:

  • Sử dụng cẩn thận sản phẩm mới cho tới khi biết các tính năng của chúng

Ví dụ minh họa cụm động từ Break in:

 
- I must watch my speed until I BREAK IN my new Volvo.
Tôi phi quan sát tc độ cho ti khi tôi biết hết các tính năng ca
con Volvo vi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Break in trên, động từ Break còn có một số cụm động từ sau:


b-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học