Catch up là gì



Cụm động từ Catch up có 2 nghĩa:

Nghĩa từ Catch up

Ý nghĩa của Catch up là:

  • Làm bù để bắt kịp công việc đã lỡ

Ví dụ minh họa cụm động từ Catch up:

 
- I was ill for a fortnight and now I've got to CATCH UP on the work I
missed.
Tôi đã ốm hai tuần lễ và bây giờ tôi phải làm bù để bắt kịp công việc 
tôi đã lỡ.

Nghĩa từ Catch up

Ý nghĩa của Catch up là:

  • Bắt kịp, đuổi kịp ai (ở đằng trước)

Ví dụ minh họa cụm động từ Catch up:

 
- He started well, but I CAUGHT him UP on the third lap.
Anh ta khi đầu rt tt, nhưng tôi đã đui kp anh ta  vòng đua th ba.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Catch up trên, động từ Catch còn có một số cụm động từ sau:


c-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học