Top 11 Đề kiểm tra Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án
Phần dưới là danh sách Top 11 Đề kiểm tra Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án gồm các đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra Toán lớp 10.
Mục lục Đề kiểm tra Toán 10 Chương 3
Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án
- Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)
- Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)
- Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 6)
Top 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Chương 3 Hình học có đáp án
- Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 1)
- Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 2)
- Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 3)
- Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 4)
- Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3 có đáp án (Đề 5)
Đề kiểm tra 15 phút Hình học 10 Chương 3
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1: Cho parabol (P): y2 = 3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. Tiêu điểm là F(3/2;0)
B. Đường chuẩn là 4x + 3 = 0
C. Điểm M(-1;-3) thuộc (P)
D. Điểm N(-12;6) thuộc (P)
Câu 2: Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn bằng 2.
A. y2 = 2x B. y2 = 4x
C. 2y2 = x D. y2 = -x/2
Câu 3: Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm A(1;2) là:
A. y2 = 4x B. y2 = 2x
C. y2 = -2x D. y2 = -4x
Câu 4: Phương trình chính tắc của parabol biết tiêu điểm F(2;0) là:
A. y2 = 2x B. y2 = 4x
C. y2 = 8x D. y2 = x/6
Câu 5: Phương trình chính tắc của parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1/4 = 0 là:
A. y2 = -x B. y2 = x
C. y2 = 2x D. y2 = x/2
Câu 6: Cho (P): y2 = 4x. Một đường thẳng đi qua tiêu điểm F của (P) cắt (P) tại hai điểm A và B. Nếu A(1;-2) thì tọa độ của B là:
A. (-1;2) B. (1;2)
C. (2;2√2) D. (4;4)
Câu 7: Một điểm A thuộc parabol (P): y2 = 4x. Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng 5 thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 5
C. 8 D. 4
Câu 8: Một điểm M thuộc parabol (P): y2 = x. Nếu khoảng cách từ M đến tiêu điểm F của (P) bằng 1 thì hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu?
A. 3/4 B. √3/2
C. √3 D. 3
Đáp án & Hướng dẫn giải
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | B | A | C | B | B | D | A |
Câu 1: Đáp án: A
Ta có:
Câu 2: Đáp án: B
Ta có: d(F;Δ) = p = 2 ⇒ (P): y2 = 4x
Câu 3: Đáp án: A
Giả sử (P): y2 = 2px (p > 0)
Vì (P) đi qua A(1;2) nên:
22 = 2p.1 ⇒ p = 2 ⇒ (P): y2 = 4x
Câu 4: Đáp án: C
Vì parabol có tiêu điểm F(2;0) nên p/2 = 2 ⇒ p = 4
Vậy phương trình parabol là: (P): y2 = 8x
Câu 5: Đáp án: B
Vì parabol có đường chuẩn là:
Vậy parabol có phương trình là: (P): y2 = x
Câu 6: Đáp án: B
Ta có: (P) y2 = 4x ⇒ F(1;0)
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm F và A thì d có vecto pháp tuyến là
d: 1.(x - 1) + 0.(y - 0) = 0 ⇔ x - 1 = 0
Vì B thuộc d nên B(1;b), b ≠ -2
Vì B thuộc (P) nên: b2 = 4.1 = 4 ⇒ b = 2 ⇒ B(1;2)
Câu 7: Đáp án: D
Ta có: (P) y2 = 4x ⇒ F(1;0) ⇒ PF = 2
PK = AH = 5 ⇒ FK = 5 - 2 = 3
Mà AF = AH = 5
Xét tam giác vuông AKF có:
AK2 = AF2 - FK2 = 52 - 32 = 16 ⇒ AK = 4
Vậy khoảng cách từ A đến trục hoành bằng 4
Câu 8: Đáp án: A
(P): y2 = x ⇒ p = 1/2
Ta có:
Hoành độ của điểm M chính là độ dài đoạn OK
Đề kiểm tra 45 phút Hình học 10 Chương 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Cho đường thẳng
. Phương trình tổng quát của d là:
A. 3x + y + 3 = 0 B. 3x - y + 3 = 0
C. x + 3y + 3 = 0 D. x - 3y + 3 = 0
Câu 2: Đường thẳng qua M(-2;3) và vuông góc với đường thẳng d: 2x - y + 3 = 0 là:
A. 2x - y + 7 = 0 B. 2x + y + 1 = 0
C. x + 2y - 4 = 0 D. x - 2y + 8 = 0
Câu 3: Cho A(-1;3), B(-1;1). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x2 + (y + 2)2 = 1 B. (x + 1)2 + (y - 2)2 = 1
C. x2 + (y - 2)2 = 1 D. (x - 1)2 + (y - 2)2 = 1
Câu 4: Đường tròn (C): x2 + y2 - 4x - 2y - 20 = 0 có tâm I và bán kính R là:
A. I(-2;-1), R = 25 B. I(2;1), R = 25
C. I(-2;-1), R = 5 D. I(2;1), R = 5
Câu 5: Elip
có tiêu cự bằng:
A. √7 B. 2√7
C. 8 D. 6
Câu 6: Cho elip (E): 4x2 + 9y2 = 36. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Độ dài trục lớn bằng 9
B. Độ dài trục nhỏ bằng 2
C. Tiêu điểm F1(0;√5)
D. Tiêu cự bằng 2√5
Phần II: Tự luận
Câu 1: Cho tam giác ABC biết A(-1;2), B(2;-4), C(1;0)
a) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A
Câu 2: Cho elip (E): x2 + 9y2 = 9
a) Tìm tọa độ hai tiêu điểm của elip
b) Tìm trên (E) điểm M sao cho MF1 = 2MF2
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | B | D | B | D |
Câu 1: Đáp án: A
Ta có:
Câu 2: Đáp án: C
2x - y + 3 = 0 có
Đường thẳng vuông góc với d sẽ nhận
làm vecto pháp tuyến
Vậy đường thẳng qua M(-2;3) nhận
làm vecto pháp tuyến là: 1.(x + 2) + 2(y - 3) = 0 ⇔ x + 2y - 4 = 0
Câu 3: Đáp án: B
Gọi I là trung điểm của AB ⇒ I(-1;2)
Đường tròn đường kính AB là đường tròn tâm I bán kính IA:
(C): (x + 1)2 + (y - 2)2 = 1
Câu 4: Đáp án: D
Ta có:
(C): x2 + y2 - 4x - 2y - 20 = 0 ⇔ (x - 2)2 + (y - 1)2 = 25
Vậy đường tròn (C) có: I(2;1), R = 5
Câu 5: Đáp án: B
có a2 = 16, b2 = 9
Mà c2 = a2 - b2 = 16 - 9 = 7 ⇒ c = √7
Vậy tiêu cự của (E) là 2c = 2√7
Câu 6: Đáp án: D
Phần II: Tự luận
Câu 1:
Cách 1:
Gọi H là trực tâm của tam giác ABC
A(-1;2), B(2;-4), C(1;0)
Đường thẳng CH là đường thẳng đi qua C nhận
là vecto pháp tuyến:
CH: 3(x - 1) - 6(y - 0) = 0 ⇔ x - 2y - 1 = 0
Đường thẳng BH là đường thẳng đi qua B nhận
là vecto pháp tuyến:
BH: 2(x - 2) - 2(y + 4) = 0 ⇔ x - y - 6 = 0
H là giao điểm của CH và BH. Do đó, tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình:
Cách 2:
Gọi H(a;b) là trực tâm của tam giác ABC
Vì H là trực tâm của tam giác ABC nên:
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng:
(C): x2 + y2 - 2ax - 2by + c = 0(1)
Vì (C) ngoại tiếp tam giác ABC nên tọa độ ba điểm A, B, C thỏa mãn phương trình đường tròn. Ta có hệ phương trình:
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A
Phương trình đường tròn (C) có tâm
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A là đường thẳng đi qua A và nhận
là vecto pháp tuyến:
Câu 2:
Ta có: c2 = a2 - b2 = 9 - 1 = 8 ⇒ c = 2√2
⇒ F1(-2√2;0), F2(2√2;0)
Tìm trên (E) điểm M sao cho MF1 = 2MF2
Giả sử M(x;y) là điểm thỏa mãn yêu cầu của đề bài
Vì M thuộc (E) nên:
Theo đề bài ta có:
Thay (1) vào (2) ta được:
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là:
Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 10 tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 7500 câu trắc nghiệm Toán 10 có đáp án
- Hơn 5000 câu trắc nghiệm Hóa 10 có đáp án chi tiết
- Gần 4000 câu trắc nghiệm Vật lý 10 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 10
- Soạn Văn 10 (bản ngắn nhất)
- Giải bài tập Toán 10
- Giải bài tập Toán 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 (50 đề)
- Giải bài tập Vật lý 10
- Giải bài tập Vật lý 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 10 (70 đề)
- Giải bài tập Hóa học 10
- Giải bài tập Hóa học 10 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 10 (70 đề)
- Đề kiểm tra Hóa học 10 (100 đề)
- Giải bài tập Sinh học 10
- Giải bài tập Sinh 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 (35 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 10
- Giải bài tập Địa Lí 10 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 10
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 10 (50 đề)
- Đề kiểm tra Địa Lí 10 (100 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 10
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 10
- Giải bài tập Tiếng anh 10 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 10
- Giải bài tập Lịch sử 10 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 10
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử (50 đề) 10
- Giải bài tập Tin học 10
- Giải bài tập GDCD 10
- Giải bài tập GDCD 10 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 10 (38 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 10
2005 - Toán Lý Hóa